Đại học Sejong là một trong những trường đại học tư thục nổi tiếng ở Seoul và cũng là một trong những trường có chất lượng giảng dạy tốt nhất châu Á năm 2014. Được thành lập vào tháng 5 năm 1940, đại học Sejong tự hào được mang tên của vị vua sáng tạo ra bảng chữ cái tiếng Hàn. Ngôi trường sở hữu nhiều campus cao tầng được trang bị cơ sở vật chất tốt nhất nhằm phục vụ tối đa cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên.
Học bổng hấp dẫn lên đến 80% học phí của đại học Sejong Hàn Quốc
Đại học Sejong được biết đến là cái nôi của ngành Quản lý khách sạn, quản trị kinh doanh và nghệ thuật. Ngoài ra, trường còn có các chương trình đào tạo sau đại học được xếp thứ hạng cao trong nước như ngành khoa học xã hội ( đứng trong top 10 ) và ngành khoa học tự nhiên ( đứng thứ 15 ).
Các ngành đào tạo tại Đại học Sejong
Cử nhân | Thạc Sĩ |
Nghệ thuật tự do
Khoa học xã hội Quản trị kinh doanh Quản trị Du lịch khách sạn Khoa học tự nhiên Kỹ sư thông tin và kỹ sư điện tử Khoa học đời sống Kỹ sư Giáo dục thể chất và nghệ thuật Nghiên cứu ngành học thuật |
Khoa học xã hội: Thương mại và kinh tế, Du lịch và Truyền thông đại chúng và Hành chính công
Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh và Kế toán Du lịch: Quản trị du lịch và khách sạn, Quản trị dịch vụ thực phẩm và nấu ăn Khoa học tự nhiên: Toán, Vật lý, sinh học phân tử, Kỹ sư Mỹ thuật và âm nhạc Giáo dục thể chất |
Thông tin học phí:
Khoa | Phí nhập học | Học phí | Tổng |
Nghệ thuật tự do
Khoa học xã hội |
KRW 990,000
( USD 990 ) |
KRW 3,122,000
( USD 3,121 ) |
KRW 4,112,000
( USD 4,111 ) |
|
KRW 990,000
( USD 990 ) |
KRW 3,716,000
( USD 3,716 ) |
KRW 4,706,000
( USD 4,706 ) |
|
KRW 990,000
( USD 990 ) |
KRW 4,290,000
( USD 4,290 ) |
KRW 5,280,000
( USD 5,280 ) |
Nghệ thuật (trừ PE) | KRW 990,000
( USD 990 ) |
KRW 4,326,000
( USD 4,326 ) |
KRW 5,316,000
( USD 5,316 ) |
THÔNG TIN HỌC BỔNG CỦA ĐẠI HỌC SEJONG
Học bổng sinh viên quốc tế Sejong A
- Giá trị học bổng: học bổng 4 năm học
- Yêu cầu xét học bổng: Sinh viên đạt điểm số dưới đây hoặc cao hơn
TOEFL | IELTS | |||
PBT | CBT | IBT | ||
Điểm số | 600 | 250 | 100 | 6.5 |
Học bổng sinh viên quốc tế Sejong B
- Giá trị học bổng: học bổng 4 năm học
- Yêu cầu xét học bổng: Sinh viên đạt điểm số dưới đây hoặc cao hơn và chứng chỉ TOPIK 6
TOEFL | IELTS | |||
PBT | CBT | IBT | ||
Điểm số | 500 | 185 | 62 | 5.0 |
Học bổng sinh viên quốc tế Sejong C
- Giá trị học bổng: học bổng 4 năm học
- Yêu cầu xét học bổng: Chỉ dành cho sinh viên có quốc tịch Trung Quốc
Học bổng sinh viên quốc tế Sejong D
- Giá trị học bổng: 40% học phí kỳ đầu tiên
- Yêu cầu xét học bổng: Sinh viên đạt điểm số dưới đây hoặc cao hơn
TOEFL | IELTS | TOPIK | |||
PBT | CBT | IBT | |||
Điểm số | 550 | 210 | 80 | 5.5 | Level 3 |
Học bổng sinh viên quốc tế Sejong E
- Giá trị học bổng: 50%-80% học phí kỳ đầu tiên
- Yêu cầu xét học bổng: Đăng ký tại trung tâm đào tạo quốc tế của trường đại học Sejong trên 6 tháng và hoàn thành khóa tiếng Hàn level 4 trở lên
- Chứng chỉ TOPIK tối thiểu level 3
TOPIK | ||||
Level 3 | Level 4 | Level 5 | Level 6 | |
Học bổng | 50% | 60% | 70% | 80% |
Học bổng sinh viên quốc tế Sejong – Sinh viên có thành tích xuất sắc
- Giá trị học bổng: 20%-60% học phí
- Yêu cầu xét học bổng: GPA tối thiểu 2.5 ở học kỳ trước
Điểm GPA của kỳ học trước | |||
2.5-3.0 | 3.0-3.5 | 3.5 | |
Học bổng | 20% | 40% | 60% |
Học bổng phát triển TOPIK
- Giá trị học bổng: KRW 300,000
- Yêu cầu xét học bổng: Điểm TOPIK cao hơn 1 level kể từ khi nhập học:
Điểm TOPIK | |||
Level 3 & level 4 | Level 4 & level 5 | Level 5 & level 6 | |
Học bổng | KRW 300,000 | KRW 300,000 | KRW 300,000 |
* Chỉ áp dụng khi đạt được điểm TOPIK cao hơn 1 level sau mỗi kỳ học
* Chỉ áp dụng cho năm nhất và năm hai
Liên hệ tư vấn để có cơ hội nhận các suất học bổng du học giá trị !