Học bổng du học Trung Quốc

DU HỌC TRUNG QUỐC

Du học Trung Quốc những năm gần đây cực kỳ phát triển. Nền giáo dục Trung Quốc đã tạo vị thế xuất sắc trong khu vực châu Á. Theo thống kê số lượng du học sinh Việt Nam theo học tại Trung Quốc năm 2022 khoảng 27.000 người, tăng gấp đôi do với năm 2018. Xếp thứ 11 trong số 15 quốc gia có số lượng du học sinh quốc tế tại Trung Quốc.

Trước vị thế của Trung Quốc trên thương trường thế giới ngày càng tăng lên. Du học quốc gia này sẽ là xu thế của 10 năm tới đây. Nếu bạn quan tâm đến du học Trung Quốc đừng ngại liên hệ với du học New Ocean để được tư vấn miễn phí, hỗ trợ tìm trường, học bổng và lộ trình học phù hợp nhé!

TẠI SAO CHỌN DU HỌC TRUNG QUỐC?

Chi phí hợp lý

Với mức học phí và chi phí sinh hoạt hợp lý, ước tính khoảng 7,000 - 8,000 USD/năm tuỳ chương trình và thành phố

Đơn giản

Điều kiện hồ sơ & chứng minh tài chính đơn giản. Chưa có Tiếng Trung có thể học 1 năm tiếng

Học bổng

Có nhiều cơ hội nhận học bổng du học Trung quốc lên tới 100%

Ngành mạnh

Các ngành thế mạnh là CNTT, giao thông, y khoa, văn hóa

ĐIỀU KIỆN ĐẦU VÀO DU HỌC TRUNG QUỐC

Khóa học tiếng Trung

Hệ Đại Học

Thạc sĩ & tiến sĩ

CHI PHÍ DU HỌC TRUNG QUỐC

Học phí

Phí sinh hoạt

Mức chi phí này được tính toán dựa trên những nhu cầu ăn ở cơ bản nhất và thực tế du học sinh

Chi phí khác

Các chi phí khác như dịch thuật, công chứng… tại New Ocean các hồ sơ du học sẽ được miễn phí 100% ngoài ra còn hỗ trợ một phần vé máy bay

HỌC BỔNG DU HỌC TRUNG QUỐC

STT

Chuyên ngành

Chế độ

Điều kiện

Nộp hồ sơ

1

  • Thiết kế truyền thông trực quan

  • Âm nhạc phổ biến

  • Biên đạo phát thanh và truyền hình

  • Hoạt hình

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 2.500 NDT/tháng

  • HSK4 (>180đ)

  • Độ tuổi: Không quá 25 tuổi

  • Chuẩn bị tác phẩm theo yêu cầu của từng chuyên ngành.

2

  • Khoa học Máy tính và Công nghệ

  • Kinh tế và Thương mại Quốc tế

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 2.500 NDT/tháng

  • Độ tuổi 18-25 tuổi

  • Yêu cầu HSK3 (180 điểm trở lên); ưu tiên HSK cao hơn

3

  • Kinh tế và Thương mại quốc tế

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 2.500 NDT/tháng

  • Độ tuổi 18- 23 tuổi

  • HSK5 (180 điểm trở lên)

4

  • Quản trị kinh doanh

  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc

  • Tài chính

  • Quản lý du lịch

  • Truyền thông

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 2.500 NDT/tháng

  • Độ tuổi 18- 25 tuổi

  • HSK5 (180 điểm trở lên)

5

  • Kinh tế và Thương mại quốc tế

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 2.500 NDT/tháng

  • Độ tuổi 18- 25 tuổi

  • HSK5 (180 điểm trở lên)

6

  • Trung Y

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 2.500 NDT/tháng

  • Độ tuổi 18- 25 tuổi

  • HSK5 (180 điểm trở lên)

7

  • Khoa học Máy tính và Công nghệ

  • Quản trị Tài chính

  • Quản trị Kinh doanh

  • Kế toán

  • Marketing

  • Tài chính

  • Kinh tế và Thương mại Quốc tế

  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 1.500 NDT/tháng

  • Độ tuổi 18- 25 tuổi

  • HSK4 (180 điểm trở lên)

  • Gpa 8.0 trở lên

  • Kế hoạch học tập (500-1000 từ)

  • Đơn đăng ký

8

  • Kỹ thuật điện và tự động hóa

  • Thiết kế và chế tạo máy móc và tự động hóa

  • Kỹ thuật năng lượng và động lực

  • Kỹ thuật định hình và kiểm soát vật liệu

  • Kỹ thuật xây dựng

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 2.500 NDT/tháng

  • Độ tuổi: 18-25t

  • HSK4(>180đ)

  • GPA 8.0 trở lên

9

  • Khoa học và Công nghệ máy tính

  • Khoa học và Công nghệ điện tử

  • Trí tuệ nhân tạo

  • Kỹ thuật thông tin điện tử

  • Thiết kế, chế tạo và tự động hóa cơ khí

  • Tài chính

  • Quản trị kinh doanh

  • Khoa học quản lý

  • Thống kê

  • Toán học và Toán ứng dụng

  • Khoa học máy tính và thông tin

  • Khoa học và kỹ thuật thông tin quang

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 2.500 NDT/tháng

  • Độ tuổi: 18-25t

  • HSK4(>180đ)

10

  • Tiếng Anh

  • Công nghệ sinh học

  • Kỹ thuật phần mềm

  • Quản lý hành chính

  • Luật

  • Kinh tế và Thương mại quốc tế

  • Trí tuệ nhân tạo

  • Kỹ thuật viễn thông

  • Khoa học và Kỹ thuật vật liệu

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 1.500 NDT/tháng

  • Độ tuổi: 18-25t

  • HSK4(>180đ)

11

  • Kỹ thuật xây dựng

  • Kỹ thuật giao thông

  • Kỹ thuật môi trường

  • Khoa học môi trường

  • Kỹ thuật điện và tự động hóa

  • Khoa học và công nghệ máy tính

  • Tiếp thị

  • Quản lý tài chính

  • Quản trị kinh doanh

  • Quản lý nguồn nhân lực

  • Kinh tế và thương mại quốc tế

  • Luật học

  • Xã hội học

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 1.400 NDT/tháng

  • Độ tuổi: 18-25t

  • HSK4(>180đ)

12

  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc

  • Chính trị quốc tế

  • Kinh doanh quốc tế

  • Kinh tế và thương mại quốc tế

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 1.500 NDT/tháng

  • Độ tuổi: 18-25t

  • HSK4(>180đ)

  • Điểm trung bình và tín chỉ đạt 3.0

13

  • Giáo dục hán ngữ quốc tế

  • Thiết kế và Kỹ thuật thời trang

  • Kinh tế quốc tế và thương mại

  • Kỹ thuật thông tin điện tử

  • Kỹ thuật cơ điện

  • Khoa học và Công nghệ máy tính

  • Kỹ thuật dược phẩm

  • Hóa học ứng dụng

  • Kỹ thuật đo đạc

  • L1: Miễn học phí, miễn phí chỗ ở, trợ cấp 1000 nhân dân tệ/tháng ( học sinh đạt HSK 5 và HSK 6)

  • L2 : Miễn học phí, miễn phí chỗ ở, hỗ trợ 900 nhân dân tệ/tháng (học sinh đạt HSK 4)

  • L3: Miễn học phí, miễn phí chỗ ở, hỗ trợ 800 nhân dân tệ/tháng

  • Độ tuổi: 18-25t

  • HSK4(>180đ)

  • Điểm trung bình và tín chỉ đạt 3.0

14

  • Văn học tiếng Hán

  • Kinh tế quốc tế và thương mại

  • Marketing

  • Kỹ thuật xây dựng

  • Tài chính

  • Tiếng Trung thương mại

  • Giáo dục tiếng Trung quốc tế

  • Tâm lý học ứng dụng

  • Quản lý hành chính

  • Kinh tế học

  • Mỹ thuật

  • Thiết kế truyền thông thị giác

  • Luật học

  • Báo chí học

  • Quản lý hành chính

  • Loại A: Miễn học phí, trợ cấp 1100/tháng

  • Loại B: Miễn học phí (KTX: 6000/4ng, 9000/ 2ng, 12k/1ng

  • Dưới 30 tuổi

  • HSK 4 đạt 200

  • (Các ngành khác có thể có HSK khác)

15

  • Văn học tiếng Hán

  •  Giáo dục tiếng Trung quốc tế

  • Marketing

  • Giáo dục mầm non

  • Thương mại điện tử xuyên biên giới

  • Kinh tế quốc tế và thương mại

  • Quản lý du lịch

  • Quản lý khách sạn

  • Khoa học và Công nghệ máy tính

  • Kỹ thuật Internet vạn vật

  • Thiết kế truyền thông thị giác

  • Quản lý kỹ thuật

  • Loại A: miễn học phí, KTX, 11,800 nhân dân tệ(HSK cấp 5)

  • Loại B:miễn giảm một phần học phí, 8,000 nhân dân tệ( HSK cấp 4)

  • 18 - 30 tuổi

  • HSK 4 đạt 180

16

  • Kỹ thuật công nghiệp

  • Kỹ thuật robot

  • Quản trị kinh doanh

  • Kinh tế quốc tế và thương mại

  • Tài chính

  • Trí tuệ nhân tạo

  • Kiến trúc

  • Luật

  • Thiết kế truyền thông trực quan

  • Miễn học phí

  • Miễn phí ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 1.400 NDT/tháng

  • HSK4 180

17

  • Kỹ thuật Dược phẩm

  • Kỹ thuật Cơ khí

  • Kỹ thuật Xây dựng

  • Khoa học và Công nghệ Máy tính

  • Kinh tế Quốc tế và Thương mại

  • Miễn học phí

  • Miễn phí ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 400 NDT/tháng (đối với các chuyên ngành Kỹ thuật)

  • 200 tệ/tháng( Kinh tế và Thương mại quốc tế)

  • Độ tuổi 17-24 tuổi

  • Chứng chỉ và Bảng điểm Trung học Phổ thông

  • Chứng chỉ tiếng Anh

  • Đơn đăng ký

18

  • Tài chính

  • Kỹ thuật thông tin

  • Kỹ thuật viễn thông

  • Khoa học và công nghệ máy tính

  • Miễn học phí

  • Miễn phí ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 2500NDT/tháng

  • Độ tuổi: 18-25t

  • IELTS ≥ 6.0, TOEFL ≥ 75, hoặc SAT ≥ 950

19

  • Công nghệ sinh học

  • Quản trị kinh doanh

  • Khoa học và Công nghệ máy tính

  • Kỹ thuật thông tin điện tử

  • Kỹ thuật điện và tự động hóa

  • Kỹ thuật xây dựng

  • Kỹ thuật cơ khí

  • Khoa học và Kỹ thuật vật liệu

  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ

  • Miễn học phí

  • Miễn phí ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 1500NDT/tháng

  • Độ tuổi: 18-25t

  • IELTS 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 5.5), TOEFL 80, Duolingo 115 điểm hoặc chứng chỉ tiếng Anh khác

20

  • Công nghệ sinh học

  • Quản trị kinh doanh

  • Khoa học và Công nghệ máy tính

  • Kỹ thuật thông tin điện tử

  • Kỹ thuật điện và tự động hóa

  • Kỹ thuật xây dựng

  • Kỹ thuật cơ khí

  • Khoa học và Kỹ thuật vật liệu

  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ

  • Miễn học phí

  • Miễn phí ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 1500NDT/tháng

  • Độ tuổi: 18-25t

  • IELTS 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 5.5), TOEFL 80, Duolingo 115 điểm hoặc chứng chỉ tiếng Anh khác

21

  • Quản trị kinh doanh

  • Miễn học phí

  • Miễn phí ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 1500NDT/tháng

  • Độ tuổi: 18-25t

  • Yêu cầu IELTS 6.0 trở lên hoặc TOEFL 80 điểm trở lên, hoặc có bằng cấp trước đó học hoàn toàn bằng tiếng Anh

  • Điểm trung bình và tín chỉ đạt 3.0

STT

Chuyên ngành

Chế độ

Điều kiện

Nộp hồ sơ

1

  • Khoa học Máy tính và Công nghệ

  • Hóa học

  • Thương mại Quốc tế

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 3.000NDT/tháng

  • Không quá 35 tuổi

  • Đã tốt nghiệp Đại học

  • HSK5 trở lên

2

  • Châm cứu xoa bóp học

  • Khoa ngũ quan Y học cổ truyền

  • Khoa nhi Y học cổ truyền

  • Khoa phụ sản Y học cổ truyền

  • Khoa xương khớp Y học cổ truyền

  • Ngoại khoa Y học cổ truyền

  • Nội khoa Y học cổ truyền

  • Chẩn đoán học Y học cổ truyền

  • Phương tễ học

  • Lịch sử và văn bản Y học cổ truyền

  • Cơ sở lâm sàng Y học cổ truyền

  • Lý luận cơ bản Y học cổ truyền

  • Lâm sàng kết hợp Trung - Tây Y

  • Cơ sở kết hợp Trung - Tây Y

  • Nền tảng kết hợp Trung - Tây Y

  • Dược học cổ truyền

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 3.000NDT/tháng

  • Không quá 35 tuổi

  • Đã tốt nghiệp Đại học

  • HSK5 trở lên

3

  • Giáo dục Hán ngữ quốc tế

  • Quy hoạch Đô thị và Nông thôn

  • Kỹ thuật xây dựng dân dụng

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Trợ cấp 1.200NDT/tháng

  • Không quá 35 tuổi

  • Đã tốt nghiệp Đại học

  • HSK5 trở lên

4

  • Quản trị kinh doanh

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Trợ cấp 1.700NDT/tháng

  • Không quá 35 tuổi

  • Đã tốt nghiệp Đại học

  • HSK-4 (180 trở lên)

5

  • Luật kinh tế

  • Quản trị doanh nghiệp

  • Quản lý công trình

  • Quản lý chuỗi cung ứng

  • Tài chính công

  • Lịch sử kinh tế

  • Truyền thông học

  • Thương mại điện tử

  • Kinh tế và quản lý kỹ thuật

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Trợ cấp 3.000NDT/tháng

  • Không quá 35 tuổi

  • Đã tốt nghiệp Đại học

  • HSK-4 (180 trở lên)

6

  • Kiến trúc

  • Khoa học và Kỹ thuật điện tử

  • Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông

  • Quản lý công

  • Sinh thái họcNew List Item

  • Quản lý công trình

  • Quản lý chuỗi cung ứng

  • Tài chính công

  • Lịch sử kinh tế

  • Truyền thông học

  • Thương mại điện tử

  • Kinh tế và quản lý kỹ thuật

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Trợ cấp 3.000NDT/tháng

  • Không quá 35 tuổi

  • Đã tốt nghiệp Đại học

  • HSK5(>220đ)

7

  • Kiến trúc

  • Khoa học và Kỹ thuật điện tử

  • Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông

  • Quản lý công

  • Sinh thái học

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Trợ cấp 2.000NDT/tháng

  • Không quá 30 tuổi

  • Đã tốt nghiệp Đại học

  • HSK5(>180đ)

8

  • Khoa học và Công nghệ Máy tính

  • Trí tuệ Nhân tạo

  • Quản lý công

  • Khoa học Thể thao

  • Kinh tế Ứng dụng

  • Quản trị Kinh doanh

  • Kỹ thuật Xây dựng

  • Kỹ thuật Cơ khí

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Trợ cấp 3.000NDT/tháng

  • Không quá 30 tuổi

  • Đã tốt nghiệp Đại học

  • HSK5(>180đ)

9

  • Tài chính

  • Thương mại quốc tế

  • Quản lý kỹ thuật và dự án

  • Luật

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Trợ cấp 3.000NDT/tháng

  • Không quá 30 tuổi

  • Đã tốt nghiệp Đại học

  • HSK5(>180đ)

10

  • Khoa học Máy tính và Công nghệ

  • Hóa học

  • Thương mại Quốc tế

  • Quản lý Hành chính

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 3.000NDT/tháng

  • Không quá 30 tuổi

  • Đã tốt nghiệp Đại học

  • TOEFL trên 80

  • GRE trên 310

  • IELTS 6.0

11

  • Hóa học

  • Khoa học và Kỹ thuật vật liệu

  • Khoa học và Kỹ thuật môi trường

  • Sinh học

  • Kỹ thuật cơ khí

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Trợ cấp 1200NDT/tháng

  • Không quá 30 tuổi

  • Đã tốt nghiệp Đại học

  • TOEFL trên 80

  • GRE trên 310

  • IELTS 6.0

  • Thư mời

  • Kế hoạch học tập

12

  • Thương mại quốc tế

  • Quản lý du lịch

  • Quản lý tài chính

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 3000NDT/tháng

  • Không quá 30 tuổi

  • Đã tốt nghiệp Đại học

  • TOEFL trên 80

  • GRE trên 310

  • IELTS 6.5

13

  • Điện tử và Thông tin

  • Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông

  • Khoa học và Kỹ thuật điện tử

  • Kỹ thuật Điều khiển

  • Kỹ thuật Điện

  • Khoa học và Công nghệ máy tính

  • Khoa học và Kỹ thuật quản lý

  • Quản trị Kinh doanh

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Trợ cấp 2000NDT/tháng

  • Không quá 30 tuổi

  • Đã tốt nghiệp Đại học

  • TOEFL trên 80

  • IELTS 6.5

14

  • Khoa học và Công nghệ Máy tính

  • Vật lý

  • Kỹ thuật Phần mềm

  • Khoa học và Kỹ thuật Môi trường

  • Quản trị Kinh doanh

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 2000NDT/tháng

  • Không quá 30 tuổi

  • Đã tốt nghiệp Đại học

  • TOEFL trên 80

  • IELTS 5.5

15

  • Tài chính

  • Kinh tế khu vực

  • Luật quốc tế

  • Kinh tế lao động

  • Kinh tế khu vực (Kinh tế Trung Quốc)

  • Đầu tư

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 3000NDT/tháng

  • Không quá 30 tuổi

  • Đã tốt nghiệp Đại học

  • TOEFL trên 80

  • IELTS 6.0

16

  • Tài chính

  • Luật quốc tế

  • Luật

  • Khoa học và Công nghệ máy tính

  • Khoa học và Kỹ thuật môi trường

  • Kinh tế quốc dân

  • Thương mại quốc tế

  • Luật Trung Quốc

  • Luật sở hữu trí tuệ

  • Quản trị kinh doanh

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 3000NDT/tháng

  • Không quá 30 tuổi

  • Đã tốt nghiệp Đại học

  • TOEFL trên 80

  • IELTS 6.0

17

  • Quản trị kinh doanh

  • Khoa học và Kỹ thuật dệt may

  • Khoa học và Kỹ thuật vật liệu

  • Sinh học

  • Hóa học

  • Khoa học và Công nghệ máy tính

  • Thiết kế

  • Kỹ thuật cơ khí

  • Kỹ thuật động lực và Nhiệt kỹ thuật

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 3000NDT/tháng

  • Không quá 30 tuổi

  • Đã tốt nghiệp Đại học

  • TOEFL trên 80

  • IELTS 6.0

18

  • Thủy văn học và tài nguyên nước

  • Thủy lực học và động lực học sông

  • Kỹ thuật cảng, bờ biển và ven biển

  • Kỹ thuật xây dựng

  • Kỹ thuật giao thông vận tải

  • Khoa học và Kỹ thuật môi trường

  • Xã hội học

  • Khoa học máy tính và kỹ thuật

  • Kỹ thuật và khoa học di cư

  • Quản lý công

  • Quản trị kinh doanh

  • Khoa học quản lý và kỹ thuật

  • Thương mại quốc tế

  • Xã hội học

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 3000NDT/tháng

  • Không quá 30 tuổi

  • Đã tốt nghiệp Đại học

  • TOEFL trên 80

  • IELTS 6.0

STT

Chuyên ngành

Chế độ

Điều kiện

Nộp hồ sơ

1

  • Khoa học Máy tính và Công nghệ

  • Hóa học

  • Thương mại Quốc tế

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 3.500 NDT/tháng

  • Không quá 40 tuổi

  • Đã tốt nghiệp thạc sĩ

  • HSK5 trở lên

2

  • Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm

  • Kỹ thuật Y sinh

  • Khoa học và Kỹ thuật điều khiển

  • Kỹ thuật Cơ khí

  • Kỹ thuật quang học

  • Kỹ thuật nhiệt và Động lực

  • Vật liệu Năng lượng mới

  • Khoa học và Kỹ thuật quản lý

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Miễn phí bảo hiểm

  • Trợ cấp 3.500NDT/tháng

  • Không quá 35 tuổi

  • Đã tốt nghiệp Đại học

  • HSK5 trở lên

3

  • Tài chính

  • Luật dân sự - thương mại

  • Luật quốc tế

  • Luật hình sự

  • Tài chính học

  • Kinh tế khu vực

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Trợ cấp 3.500NDT/tháng

  • Không quá 35 tuổi

  • Đã tốt nghiệp Đại học

  • HSK5 trở lên

4

  • Khoa học Máy tính và Công nghệ

  • Hóa học

  • Thương mại Quốc tế

  • Quản lý Hành chính

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Trợ cấp 3.500NDT/tháng

  • Không quá 40 tuổi

  • Đã tốt nghiệp thạc sĩ

  • TOEFL trên 80, GRE trên 310, IELTS 6.0

5

  • Khoa học và Kỹ thuật điều khiển

  • Khoa học và Kỹ thuật môi trường

  • Sinh học

  • Khoa học và Kỹ thuật vật liệu

  • Kỹ thuật cơ khí

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Trợ cấp 1.500NDT/tháng

  • Không quá 40 tuổi

  • Đã tốt nghiệp Thạc sĩ

  • IELTS 6.0 hoặc TOEFL 80

6

  • Tài chính công

  • Kinh tế thế giới

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Trợ cấp 3.500NDT/tháng

  • Không quá 40 tuổi

  • Đã tốt nghiệp Thạc sĩ

  • IELTS 6.0 hoặc TOEFL 80

7

  • Quản Lý Doanh Nghiệp

  • Khoa Học Vật Liệu

  • Kỹ Thuật Truyền Thông

  • Kỹ Thuật Hóa Học

  • Kỹ Thuật Dược

  • Kỹ Thuật Môi Trường

  • Hóa Học Ứng Dụng

  • Kỹ Thuật Mỏ

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Trợ cấp 1,000NDT/tháng (cho ngành Quản Lý Doanh Nghiệp)

  • Trợ cấp 1,500NDT/tháng cho các ngành khác

  • 17-34 tuổi

  • Tốt nghiệp trung học phải dưới 19

  • IELTS 6.0 hoặc TOEFL 80

8

  • Khoa học và Công nghệ Máy tính

  • Trí tuệ Nhân tạo

  • Quản lý công

  • Khoa học Thể thao

  • Kinh tế Ứng dụng

  • Quản trị Kinh doanh

  • Kỹ thuật Xây dựng

  • Kỹ thuật Cơ khí

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Trợ cấp 3.000NDT/tháng

  • Không quá 30 tuổi

  • Đã tốt nghiệp Đại học

  • HSK5(>180đ)

9

  • Tài chính

  • Kinh tế thế giới

  • Tài chính học

  • Luật quốc tế

  • Lịch sử pháp lý

  • Kinh tế ngành

  • Kinh tế thương mại quốc tế

  • Kế toán

  • Thống kê toán học

  • Kinh tế kỹ thuật và quản lý

  • Miễn học phí

  • Miễn ký túc xá

  • Trợ cấp 3.000NDT/tháng

  • Không quá 40 tuổi

  • Đã tốt nghiệp Đại học

  • IELTS 6.0 trở lên hoặc TOEFL 80 trở lên

STT

Chuyên ngành

Loại học bổng

Chế độ

Điều kiện

Nộp hồ sơ

1

  • Học tiếng Trung

Trường

  • Miễn 100% KTX

  • Miễn 100% học phí

  • Dưới 30 tuổi

  • Không yêu cầu HSK

2

  • Học tiếng Trung

Trường

  • Miễn 100% KTX

  • Miễn 100% học phí

  • 18-24 tuổi

  • Không yêu cầu HSK

3

  • Học tiếng Trung

Trường

  • Miễn 100% KTX

  • Miễn 100% học phí

  • Trợ cấp 1000 NDT/tháng

  • 18-24 tuổi

  • Không yêu cầu HSK

Lên Kế Hoạch Du Học

Chỉ cần bạn có ước mơ, việc còn lại đã có Du học New Ocean. Liên hệ New Ocean để bắt đầu hành trình du học của bạn ngay hôm nay!

Lên kế hoạch du học của bạn
Chỉ cần bạn có ước mơ, việc còn lại đã có Du học New Ocean. Liên hệ New Ocean để bắt đầu hành trình du học của bạn ngay hôm nay!

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN DU HỌC

ĐĂNG KÝ NHẬN HỌC BỔNG