Tên tiếng Việt: Đại học Canterbury
- Tên tiếng Anh: University Canterbury ( UC)
- Loại hình: Công lập
- Thành lập: 1873
- Giảng viên: 715
- Sinh viên : 15,600
- Thạc sĩ: 2800
- Campus: 1
- Website: https://www.canterbury.ac.nz/
Giới thiệu về trường Đại học Canterbury
Đại học Canterbury tọa lạc tại Christchurch, thành phố lớn nhất ở đảo Nam New Zealand, gần cả núi lẫn biển. Trường có nhiều chương trình đào tạo cho các bậc học đại học và sau đại học trong phạm vi rộng của các lĩnh vực như: nghệ thuật, kinh doanh, máy tính, kinh tế, giáo dục, địa lý, mỹ thuật, pháp luật, quản lý, nghiên cứu tôn giáo… Trường đứng thứ 301 trong bảng xếp hạng toàn cầu do TIME bình chọn.
Đại Học Canterbury nằm ở Christchurch, thành phố lớn nhất ở đảo Nam của New Zealand. Đại Học Canterbury được thành lập năm 1873. Trường có danh tiếng quốc tế về chất lượng giảng dạy cũng như nghiên cứu và là nơi thu hút được nhiều sinh viên cũng như các học giả quốc tế khi du học New Zealand.
Lĩnh vực đào tạo của trường Đại Học Canterbury
Cuộc sống của sinh viên quốc tế tại Đại học Canterbury
2. Các chương trình đào tạo tại Đại học Canterbury
Khóa học dự bị
Chương trình
|
Yêu cầu
|
Học phí
(NZ$/năm)
|
Tiếng Anh học thuật (EAP)
|
Tốt nghiệp PTTH
|
410/kỳ
|
Tiếng Anh dự bị Thạc sĩ, Tiến sĩ
|
Tốt nghiệp ĐH
|
11,900/kỳ
|
Dự bị Đại Học (28 tuần)
|
TN PTTH; ĐTB >= 7.0; IELTS 5.5 hoặc TOEFL 520
|
18,200
|
Cử nhân
CỬ NHÂN | ĐIỂM | Học phí ( NZD) |
Cử nhân nghệ thuật | 360 | $ 25.500 trên 120 điểm |
Cử nhân Thương mại | 360 | $ 28,100 mỗi 120 điểm |
Cử nhân truyền thông – mới cho năm 2019 | 360 | $ 24,600 – $ 25.500 trên 120 điểm |
Cử nhân Tư pháp hình sự | 360 | $ 25.500 trên 120 điểm |
Cử nhân Kỹ thuật danh dự | 480 | $ 42.000 mỗi 120 điểm |
Cử nhân mỹ thuật | 480 | $ 30,200 trên 120 điểm |
Cử nhân Khoa học Lâm nghiệp | 480 | $ 36,600 mỗi 120 điểm |
Cử nhân Khoa học sức khỏe | 360 | $ 32.000 mỗi 120 điểm |
Cử nhân luật | 480 | $ 30,200 trên 120 điểm |
Cử nhân âm nhạc | 360 | $ 30,200 trên 120 điểm |
Cử nhân thiết kế sản phẩm – mới năm 2018 | 360 | $ 30,100 – $ 35,175 trên 120 điểm |
Cử nhân khoa học | 360 | $ 32.000 mỗi 120 điểm |
Cử nhân công tác xã hội | 480 | $ 25.500 trên 120 điểm |
Cử nhân Bệnh học về Ngôn ngữ và Ngôn ngữ với Danh dự | 480 | $ 36,600 mỗi 120 điểm |
Cử nhân Huấn luyện Thể thao | 360 | $ 25.500 trên 120 điểm |
Cử nhân Dạy và Học (Mầm non) | 360 | $ 25.500 trên 120 điểm |
Cử nhân Dạy và Học (Tiểu học) | 360 | $ 25.500 trên 120 điểm |
Văn bằng tốt nghiệp đại học
VĂN BẰNG TỐT NGHIỆP | ĐIỂM | Học phí ( NZD) |
Văn bằng tốt nghiệp nghệ thuật | 120 | 25.500 đô la |
Văn bằng tốt nghiệp Thương mại | 120 | 25.000 đô la |
Văn bằng tốt nghiệp ngành Tư pháp hình sự | 120 | 25.500 đô la |
Văn bằng tốt nghiệp giảng dạy mầm non | 150 | $ 26,250 |
Văn bằng tốt nghiệp Lâm nghiệp | 120 | $ 36,600 |
Văn bằng tốt nghiệp Khoa học | 120 | $ 32.000 |
Văn bằng tốt nghiệp về giảng dạy và học tập (tiểu học) | 165 | $ 23,900 |
Văn bằng tốt nghiệp về giảng dạy và học tập (Trung học) | 135 | $ 22,900 |
Văn bằng
VĂN BẰNG | ĐIỂM | Học phí ( NZD) |
Văn bằng Ngôn ngữ (tiếng Trung, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Nhật, tiếng Nga hoặc tiếng Tây Ban Nha) | 120 | 25.500 đô la |
Văn bằng Kỹ thuật Nhân đạo Toàn cầu | 120 | $ 26,250 |
Chứng chỉ
GIẤY CHỨNG NHẬN (60 ĐIỂM) | ĐIỂM | Học phí ( NZD) |
Chứng chỉ nghệ thuật | 60 | $ 12,750 |
Chứng chỉ thương mại | 60 | $ 12.500 |
Giấy chứng nhận tư pháp hình sự | 60 | $ 12,750 |
Chứng chỉ ngôn ngữ | 60 | $ 12,750 |
Chứng chỉ Khoa học | 60 | 16.000 đô la |
Chứng chỉ huấn luyện thể thao | 60 | $ 12,750 |
Chứng chỉ tốt nghiệp ngành Huấn luyện Thể thao | 60 | $ 12,750 |
Bằng Thạc sĩ
Bằng Tiến sĩ
Khai giảng
3. Học bổng khi du học New Zealand
a. Học bổng do trường cấp
- Có 02 suất mỗi năm
- Trả toàn bộ học phí theo mức học phí của sinh viên trong nước
- Trợ cấp phí sinh hoạt lên tới 20,000 NZD/năm và được cấp theo tháng
- Hạn nộp hồ sơ: 15/05 và 15/10 hàng năm
- Trả toàn bộ học phí theo mức học phí của sinh viên trong nước
- Trợ cấp phí sinh hoạt lên tới 25,000 NZD mỗi năm + Vé máy bay 1 chiều
- Trả học phí 1 năm
- Trợ cấp 15,000 – 20,000 NZD/năm (tùy chương trình học)
- Trợ cấp phí sinh hoạt 12,000 NZD/năm, trợ cấp theo tháng
- Hạn nộp hồ sơ: 15/05 và 15/10 hàng năm
- Tiến sĩ: 20,000 NZD/năm + trợ cấp học phí theo mức sinh viên bản ngữ lên đến 3 năm
- Thạc sĩ: 12,000 NZD + trợ cấp học phí theo mức sinh viên bản ngữ lên đến 1 năm
b. Học bổng Chính phủ New Zealand
Thông tin học bổng Chính phủ có tại: www.newzealandeducated.com/scholarships/
Liên hệ tư vấn để có cơ hội nhận các suất học bổng du học giá trị !