Hà Nội: 096.456.2233 – TP.HCM: 096.456.1122

Học bổng Du học Úc 2023

Năm 2023 Úc vẫn tiếp tục mở cửa đón Du học sinh quốc tế. Quý phụ huynh và các em đang quan tâm học bổng du học Úc 2023 thì có khá nhiều sự lựa chọn dưới đây.

Học bổng du học Úc 2023 Kỳ nhập học tháng 7 đến tháng 9 năm 2023
Học bổng Du học Úc 2023

I. HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG ĐẠI HỌC

1. The University of Melbourne (Melbourne- Victoria):

  • Học bổng 10.000AUD – 20.000AUD dành cho học sinh các trường THPT Việt Nam có trong danh sách tại đây.
  • Học bổng 10.000AUD – 20.000AUD – 50% – 100% dành cho học sinh chương trình quốc tế.
  • Graduate Research Scholarships/ Research Training Programs Scholarship: học bổng toàn phần đến 110.000AUD gồm học phí, chi phí sinh hoạt, phí bảo hiểm OSHC và trợ cấp dành cho chương trình thạc sỹ nghiên cứu và tiến sỹ.

2. Học bổng bậc Dự bị đại học tại Trinity College:

  • Foundation Studies Scholarships: học bổng 25% – 50% học phí/cấp cho toàn khóa học.
  • Theological School Scholarships: học bổng 2.000 – 15.000 – 35.000AUD.
  • Học bổng dành cho sinh viên hoàn thành chương trình Dự bị đại học tại Trinity College và chuyển tiếp lên Uni of Melbourne: học bổng 10.000AUD cấp 1 lần; Học bổng 50% học phí/cấp cho toàn khóa học và Học bổng 100% học phí/cấp cho toàn khóa học.
Tải xuống danh sách học bổng du học Úc 2023 mới nhất

2. Monash University (Melbourne – Victoria):

  • Monash International Leadership Scholarship: học bổng 100% học phí toàn khóa học dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ – 4 suất học bổng cạnh tranh toàn cầu. Yêu cầu: ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SINH VIÊN cho Đại học Monash.
  • Monash International Merit Scholarship: học bổng 10.000AUD toàn khóa học dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ  31 suất.
  • Monash University Grants: học bổng 10.000AUD/năm học đầu tiên dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ (không áp dụng với một số ngành đặc biệt).
  • Monash University Awards: học bổng 10.000AUD/ 48 tín chỉ cho tối đa 3 năm học dành cho chương trình cử nhân, có 20 suất.
  • Engineering International High Achievers Scholarship: học bổng 15.000AUD cho toàn khóa học với 30 suất cho chương trình cử nhân và 12 suất cho chương trình thạc sỹ. Áp dụng cho các khóa: Bachelor of Engineering (Honours), Master of Engineering, Master of Professional Engineering.
  • Engineering International Success Scholarship: học bổng 10.000AUD cho toàn khóa học 60 suất cho chương trình cử nhân và 25 suất cho chương trình thạc sỹ. Áp dụng cho các khóa: Bachelor of Engineering (Honours), Master of Engineering, Master of Professional Engineering.
  • Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship: học bổng 25- 50% học phí dành cho chương trình: Bachelor of Pharmacy (Honours), Bachelor of Pharmacy (Honours)/Master of Pharmacy (4 suất cạnh tranh toàn cầu).
  • Information Technology Industry – Based Learning Placement Scholarships: học bổng 18.000AUD (22 tuần thực tập với một trong các đối tác của Khoa CNTT Monash) dành cho sinh viên đang học toàn thời gian các chương trình Cử nhân: Business Information System, Computer Science, Computer Science Advanced (Honours), Information Technology, Information Technology and Systems, Software Engineering (Honours)- hoặc bất kỳ chương trình double degree nào với 1 trong các ngành học trên.
  • Monash University Scholarship for Monash College students: học bổng 10.000AUD/ 48 tín chỉ cho tối đa 2 năm dành cho các khóa Dự bị đại học/Cao đẳng tại Monash College.
  • Monash College Grants: học bổng 8.000AUD cấp 1 lần dành cho các khóa học Dự bị đại học/ cao đẳng tại Monash College.

3. Australian National University (Canberra – ACT)

  • Học bổng 25% học phí dành cho tất cả sinh viên đăng ký các chương trình Cử nhân và thạc sỹ, không giới hạn số lượng.
  • Học bổng 50% học phí 10 suất dành riêng cho học sinh sinh viên Việt Nam đăng ký các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ. Học bổng áp dụng cho toàn bộ thời gian học.
  • Học bổng của các khóa khác (chi tiết liên hệ du học New Ocean).

4. University of New South Wales (Sydney – NSW):

  • International Student Award: học bổng 15% học phí toàn bộ khóa học áp dụng cho các chương trình Cao đẳng/ Cử nhân/ Thạc sỹ tín chỉ.
  • International Scientia Coursework Scholarship: học bổng 20.000AUD/năm – 100% học phí toàn bộ khóa học áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ (trừ chương trình Sau đại học Online và tại UNSW cơ sở Canberra).
  • Dr Vincent Lo Asia Undergraduate Scholarship: học bổng 10.000AUD/năm cho toàn bộ khóa học-  dành cho chương trình Cử nhân.
  • UNSW Law & Justice International Award: học bổng 10.000AUD cho 1 năm học dành cho sinh viên đăng ký chương trình Cử nhân/ Thạc sĩ tín chỉ Luật (chương trình LLB, JD or LLM).
  • UNSW Business School International Scholarship: học bổng 5.000AUD/năm cho toàn khóa học dành cho sinh viên đăng ký chương trình Cử nhân/ Thạc sĩ tín chỉ Khoa Kinh doanh.
  • UNSW Business School International Pathway Award: học bổng 15.000AUD cho 1 năm học dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân/Thạc sĩ tại 1 tổ chức đối tác  hoặc chương trình Dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên chương trình Cử nhân/ Thạc sĩ tín chỉ Khoa Kinh doanh;
  • Australia’s Global University Award: học bổng 10.000AUD cho 1 năm học áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ (trừ chương trình Sau đại học Online và tại UNSW cơ sở Canberra). Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, không yêu cầu hồ sơ xin học bổng.
  • UNSW Global Academic Award: học bổng 10.000AUD cho 1 năm học dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên 1 chương trình Cử nhân bất kỳ (trừ chương trình tại UNSW Canberra).
  • UNSW Arts, Design & Architecture International Articulation Scholarship: học bổng 10.000AUD/năm cho toàn bộ khóa học dành cho sinh viên theo học chương trình pathway của các đối tác của Khoa Nghệ thuật, Thiết kế & Kiến trúc và học tiếp lên chương trình Cử nhân tại UNSW.
  • UNSW Arts, Design & Architecture Global Academic Scholarship: học bổng 10.000AUD/năm cho toàn bộ khóa học dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên 1 chương trình Cử nhân tại Khoa Nghệ thuật, Thiết kế & Kiến trúc.
  • UNSW Global Academic Award: học bổng 5.000 – 10.000AUD dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên chương trình Cử nhân tại UNSW.
  • Ross Woodham Scholarships: học bổng đến 10.000AUD – dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên chương trình Cử nhân tại UNSW.
  • Học bổng 5.000 – 7.500AUD: áp dụng cho chương trình Dự bị Đại học & Cao đẳng tại UNSW Global.

5. The University of Sydney (Sydney- NSW):

  • Sydney International Student Award (SISA): học bổng 20% học phí toàn khóa học – : áp dụng cho bậc Đại học và Thạc sỹ tín chỉ, không áp dụng cho MBA, Executive MBA, Higher Degree Research (thạc sỹ nghiên cứu, PhD), study abroad, executive education programs. Để đạt học bổng này, sinh viên cần đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học Cử nhân hoặc Thạc sỹ bạn chọn và viết một bài luận 600 từ (gồm 3 phần- mỗi phần tối đa 200 từ) theo yêu cầu của trường;
  • Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme: học bổng 5.000 – 40.000AUD; 5.000 – 10.000 – 20.000 – 40.000AUD cho bậc Đại học và 5.000 – 10.000 – 20.000AUD cho bậc Thạc sỹ.
  • Học bổng riêng từ các khoa giá trị từ 1.000 – 25.000AUD dành cho bậc Đại học;  dành cho bậc Thạc sỹ tín chỉ, giá trị từ 1.000 – 50.000AUD hay 50% học phí;  dành cho bậc Thạc sỹ nghiên cứu và Tiến sỹ, giá trị từ 1.000 – 70.000AUD (liên hệ du học New Ocean để biết chi tiết học bổng các khoa).
  • Học bổng 20% dành cho chương trình dự bị đại học tại Taylors College là đơn vị duy nhất đào tạo dự bị đại học cho du học sinh có nguyện vọng học lên đại học tại University of Sydney.
  • Postgraduate research scholarships: học bổng đến 100% học phí và trợ cấp dành cho các chương trình nghiên cứu (research).

6. The University of Adelaide (Adelaide- SA):

  • Global Academic Excellence Scholarships: trị giá 50% học phí dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc ATAR 98 hoặc GPA 6,8/7, số lượng 2 suất mỗi Khoa- cực kỳ cạnh tranh.
  • Global Citizens Scholarship: trị giá 15% – 30% học phí áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ. 
  • Higher Education Scholarships: trị giá 25% học phí áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ. Học bổng dành cho học sinh sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc.
  • Family Scholarships: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường.
  • Alumni Scholarships: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên tốt nghiệp muốn theo học thêm 1 văn bằng khác tại ĐH Adelaide.
  • The University of Adelaide College International Scholarship: trị giá 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc đại học/sau đại học.
  • The University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc cử nhân.
  • The Eynesbury College International Scholarship: trị giá 5%- 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học.
  • The Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship: trị giá 25%  học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học
  • University of Adelaide College: học bổng 4.000 – 8.000AUD dành cho chương trình Dự bị đại học; Học bổng 7.000 – 8.000AUD dành cho chương trình Cao đẳng; Học bổng 4.000AUD/semester – 8.000AUD/2 semester dành cho chương trình Dự bị Thạc sỹ.

7. University of Western Australia (Perth – WA):

  • UWA International Fee Scholarships: học bổng bậc Tiến sĩ và Thạc sĩ nghiên cứu toàn phần bao gồm học phí lên tới 4 năm nghiên cứu, Bảo hiểm OSHC và sinh hoạt phí $30.000/năm.
  • Forrest Research Foundation PhD Scholarships: học bổng bậc Tiến sĩ cho nhiều chuyên ngành khác nhau, bao gồm: học phí, OSHC, gói hỗ trợ $28.597 mỗi năm (2021), nhà ở $21.447/năm (2021), $12.000 công tác phí (cấp một lần) và vé máy bay.
  • Học bổng chương trình Thạc sĩ cho các kỳ nhập học trong năm 2023 (tháng 2 hoặc tháng 7).
  • UWA Global Excellence Scholarship 2023: học bổng lên tớiAUD$12.000/năm x 2 năm thạc sĩ (tổng cộng lên tới AU$24.000) cho tất cả các chương trình thạc sĩ (coursework hoặc coursework & dissertation).
  • Học bổng chương trình Đại học: cho các kỳ nhập học trong năm 2023 (tháng 2 hoặc tháng 7):
  • UWA Global Excellence Scholarship 2023: học bổng lên tớiAUD12.000/năm x 3 – 4 năm đại học (tổng cộng lên tớiAUD$36.000/ $48.000) cho tất cả các chuyên ngành bậc đại học tại UWA.
  • UWA International Student Award 2023: UWA triển khai chính sách hỗ trợAUD$5.000 học phí mỗi năm và kéo dài cả chương trình đại học hay thạs sĩ (lên đến $20.000AUD trong 4 năm) cho sinh viên từ Việt Nam nhập học vào năm 2023, chỉ cần bạn đáp ứng đủ điều kiện nhập học. Chính sách hỗ trợ này không áp dụng cho sinh viên đã được cấp học bổng khác của UWA.
  • UWA College: học bổng lên đến 25% cho sinh viên nhập học chương trình Dự bị Đại học hay Diploma (một năm) vào tháng 2/2023.

8. University of Queensland (Brisbane- Queensland):

  • Business, Economics and Law – Global Leaders Scholarships: học bổng 50% toàn khóa học bậc cử nhân dành cho sinh viên Việt Nam theo học các chương trình về Kinh doanh, Kinh tế, Luật.
  • UQ International High Achiever’s Scholarship: học bổng 10.000AUD dành cho  chương trình Cử nhân & Thạc sỹ tín chỉ các ngành học.
  • UQ School of Economics Scholarship (Undergraduate): học bổng đến 50% học phí toàn khóa học dành cho chương trình Cử nhân Business and Economics.
  • UQ International Excellence Scholarship: học bổng 25% toàn khóa học (đến 4 năm) các chương trình Cử nhân & Thạc sỹ tín chỉ các ngành học.
  • UQ Academic Scholarships Program: học bổng đến 60.000AUD dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành lớp 11 hoặc 12 tại Úc đăng ký chương trình cử nhân bao gồm UQ Vice-Chancellor’s Scholarships trị giá 12.000AUD/năm; UQ Excellence Scholarships trị giá 6.000AUD/năm UQ Merit Scholarships trị giá 6.000AUD/năm
  • Master of Pharmaceutical Industry Practice International Student Scholarship: học bổngAUD 5,000 – 10,000 dành cho chương trình Thạc sỹ ngành Health and Behavioural Sciences.
  • UQ School of Economics Scholarship (Undergraduate): học bổng đến 50% dành cho chương trình Cử nhân ngành Kinh doanh và Kinh tế.
  • Undergraduate Law Scholarships for International Students: học bổng 25 – 50% dành cho chương trình Cử nhân ngành Luật.
  • Postgraduate Law Scholarships for International Students: học bổng 25- 50% dành cho chương trình Thạc sỹ tín chỉ ngành Luật.
  • MBA Student Scholarship- International: học bổng 25% dành cho chương trình MBA.
  • International Scholarship in Conservation Biology: học bổng 10.000AUD dành cho chương trình Thạc sỹ tín chỉ ngành Agriculture and animal sciences, Environment, Science and mathematics.
  • Electrical Engineering and Computer Science Scholarships: học bổng 3.000AUD dành cho chương trình Cử nhân ngành Computer science and IT, Engineering.
  • International Onshore Merit Scholarship: học bổng 10.000AUD áp dụng cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ dành riêng cho sinh viên đã hoàn tất chương trình học gần nhất tại Úc.
  • UQ Lifelong Learner: học bổng 10% học phí toàn khóa học Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ dành cho cựu sinh viên của trường.

9. Deakin University (Melbourne, Geelong, Warrnambool- Victoria):

  • Vice-Chancellor’s International Scholarship: trị giá 100% hoặc 50% học phí cho toàn bộ khóa cử nhân và sau đại học. Học bổng không áp dụng cho khóa học H911 Doctor of Medicine.
  • Deakin International Scholarship: trị giá 25% học phí cho toàn bộ khóa cử nhân và sau đại học. Số lượng học bổng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần. Học bổng không áp dụng cho khóa học H911 Doctor of Medicine.
  • Vietnam Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho học sinh Việt Nam đăng ký khóa cử nhân hoặc sau đại học. Học bổng không áp dụng cho các khóa học Masters (Research), PhD, Doctor of Medicine và các ngành học thuộc nhóm Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng, Sức khỏe.
  • STEM Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho khóa cử nhân và sau đại học các ngành học thuộc nhóm Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng.
  • Business and Law International Partner Institutions Bursary: trị giá 10% học phí. dành cho sinh viên các trường Đại học sau: Đại học Quốc Tế – ĐHQG TP.HCM, Đại học Luật – TP.HCM, Đại học Ngoại Thương, Đại học Quốc Gia Việt Nam, Khoa Quản trị và Kinh doanh – ĐHQG Hà Nội, Đại học Sài Gòn dăng ký học chương trình cử nhân hoặc thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh và Luật, đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học.
  • Master of Business Administration Global Leaders Scholarshiptrị giá 20% học phí.
  • Deakin Global Health Leaders Scholarship: học bổng 20% học phí cho các bạn theo học các chương trình sau: Master of Public Health, Master of Health and Human Services Management; Master of Health Economics; Master of Health Promotion; Master of Nutrition and Population Health.
  • Warrnambool Campus International Bursary: trị giá 20% học phí dành cho các chương trình sau tại Cơ sở Warrnambool: Bachelor of Commerce; Bachelor of Nursing; Bachelor of Environmental; Science (Marine Biology); Bachelor of Education (Primary).
  • Deakin College: học bổng 20% dành cho chương trình Dự bị đại học. Học bổng 10% dành cho SINH VIÊN có anh chị em đang hoặc đã từng học tại một trong các trường thuộc hệ thống của Navitas. Giảm 750AUD học phí mỗi tín chỉ, áp dụng cho khóa Dự bị Đại học và Cao đẳng. Học bổng chuyển tiếp lên Deakin University trị giá 25%- 50%.

10. La Trobe University (Melbourne- VIC, Sydney- NSW):

a. LA TROBE UNIVERSITY

  • 100% học phí dành riêng cho HSSINH VIÊN quốc tịch VIỆT NAM đang sống và học tại VIỆT NAM đăng ký khóa cử nhân hoặc thạc sỹ tín chỉ có số lượng 01 suất cho kỳ tháng 7/2023 (cực kì cạnh tranh).
  • 50% học phí: ứng viên không đạt học bổng 100% sẽ được xem xét học bổng này.
  • 15- 25% học phí: dành cho bậc cử nhân và thạc sỹ.
  • 5% học phí năm đầu tiên: dành cho những bạn chấp nhận thư mời nhập học sớm, có thể kết hợp với các học bổng khác để tăng thêm giá trị học bổng.
  • 50% học phí khóa tiếng Anh ELICOS.

b. LA TROBE COLLEGE

  • Học bổng chuyển tiếp 20%- 30% học phí khóa cử nhân tại La Trobe University: dành cho sinh viên hoàn thành khóa dự bị hoặc cao đẳng.
  • Miễn phí 5 tuần học Tiếng Anh dành cho sinh viên quốc tế trước khi vào học khóa chính.
  • La Trobe College Melbourne: 20% học phí cho khóa Cao đẳng; 2.000AUD cho khóa Dự bị đại học; 2.500AUDcủa Chính phủ Tiểu bang Victoria cho khóa Dự bị ĐH và Cao đẳng (được cộng dồn cùng các học bổng của trường).
  • La Trobe Sydney: học bổng 30% cho khóa Dự bị đại học & Cao đẳng; Học bổng 20%- 30% cho khóa Cử nhân & Thạc sỹ.

11. Victoria University (Melbourne- VIC, Sydney- NSW):

  • VU International Scholarship: trị giá 10% học phí toàn bộ thời gian học, áp dụng cho các chương trình Cao đẳng, Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ.
  • Pathway to Victoria Scholarship: trị giá 2.500AUD do chính phủ bang Victoria cấp dành cho sinh viên học các chương trình chuyển tiếp như Tiếng Anh, Dự bị đại học, Cao đẳng trước khi vào khóa chính (cử nhân/ thạc sỹ).
  • VU Alumni Discount: giảm 10% học phí

12. Swinburne University of Technology (Melbourne- Victoria):

  • Swinburne International Excellent Undergraduate scholarship: trị giá đến 30% học phí toàn khóa dành cho chương trình Cử nhân, ngoại trừ chương trình: Bachelor of Nursing, Bachelor of Aviation and Piloting, Bachelor of Aviation and Piloting / Bachelor of Business (double degree) và 1 năm honours.
  • Swinburne International Excellent Postgraduate scholarship: trị giá đến 30% học phí toàn khóa dành cho chương trình thạc sỹ, ngoại trừ chương trình: Master of Physiotherapy, Master of Dietetics, and Master of Occupational Therapy.
  • George Swinburne Postgraduate STEM scholarship: trị giá 30% học phí dành cho một số chương trình Thạc sỹ khối ngành STEM sau: Master of Business Information Systems, Master of Construction and Infrastructure Management, Master of Construction Management Practice (and combined degrees), Master of Cybersecurity, Master of Data Science, Master of Engineering Practice (all specialisations and combined degrees), Master of Engineering Science (all specialisations), Master of Financial Technologies, Master of Information Technology, Master of Professional Engineering, Master of Science (Biotechnology), Master of Supply Chain Innovation.
  • Swinburne International Excellent pathway scholarship: trị giá 2.500 – 4.000AUD dành cho chương trình Dự bị đại học, Unilink (tương đương năm 1 đại học) và Dự bị Thạc sỹ (Postgraduate Qualifying Program).
  • Học bổng ELICOS: trị giáAUD 4.400 (10 tuần học phí khóa tiếng Anh) dành cho các sinh viên có nhu cầu học Tiếng Anh tại Swinburne trước khi nhập học khóa học chính. Học bổng khóa học chính sẽ được cân nhắc theo chính sách các học bổng nêu trên.

13. Federation University (Ballarat, Melbourne, Gippsland, Brisbane):

  • Global Innovator Scholarship: trị giá 20% học phí toàn khóa học dành cho tất cả các sinh viên quốc tế bắt đầu chương trình đại học hoặc sau đại học.
  • Global Excellence Scholarship: trị giá 25% học phí toàn khóa học dành cho các sinh viên quốc tế mới có thành tích học tập xuất sắc.
  • Accommodation Support Scholarship: trị giá 2.000AUD cho mỗi kì, tổng cộng là 4.000AUD cho 1 năm học;
  • Destination Australia Scholarships: học bổng 30.000AUD/năm dành cho sinh viên học và sống tại khu vực Regional- cơ sở Ballarat, Gippsland hoặc Wimmera.

14. Australian Catholic University (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Ballarat, Canberra):

  • ACU International Student Scholarship: học bổng 50% cho sinh viên quốc tế bậc đại học và sau đại học.
  • ACU Global Excellence Scholarship: học bổng trị giá 5,000AUD mỗi năm dành cho bậc đại học và sau đại học ngành Kinh doanh và CNTT.
  • ACU International Student Accommodation Scholarship: học bổng trị giá 20% chi phí nhà ở cho sinh viên quốc tế
  • Blacktown Campus Merit Scholarship: học bổng 16,000AUD cho sinh viên học tại campus Black Town.
  • 20% ELICOS Scholarship: học bổng trị giá 20% học phí khóa tiếng Anh.

15. Macquarie University (Sydney – NSW):

  • Macquarie ASEAN Scholarship: trị giá 10.000AUD/ 1 năm cho toàn bộ khóa học, áp dụng cho tất cả sinh viên nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ hay bất cứ chương trình học nào (trừ các chương trình nghiên cứu). Tổng giá trị học bổng có thể lên đến 30.000 – 40.000AUD.
  • ASEAN Women in Management and Finance Scholarship: trị giá đến 15.000AUD/năm dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, nộp các chương trình Thạc sĩ về Quản trị và Tài chính ứng dụng.
  • MUIC scholarship: trị giá $3,000 dành cho sinh viên đăng kí các chương trình dự bị Đại học (Standard) hoặc Cao đẳng khối ngành STEM và Arts.
  • English Language Scholarship: trị giá 50% học phí khóa học tiếng Anh (lên đến 10 tuần) dành cho các sinh viên tham gia khóa học tiếng Anh ELC chuyển tiếp lên khóa Cử nhân hoặc Thạc sỹ tại Đại học Macquarie. Số lượng học bổng có hạn và xét first come first served, cho đến khi hết học bổng.

16. University of Technology Sydney– UTS College (Sydney- NSW):

  • UTS: học bổng bậc đại học: có các mức 20% – 25% – 50% -100% học phí tùy khóa học và đối tượng.
  • UTS: học bổng bậc sau đại học: giảm 25% đến 100% học phí tùy khóa học và đối tượng.

17. University of Western Sydney (Sydney- NSW):

  • Vice-Chancellor’s Academic Excellence Scholarships: trị giá 50% học phí – tối đa 3 năm học với bậc cử nhân, và tối đa 2 năm học với bậc sau đại học tại Western Sydney.
  • Western Sydney International Scholarships: trị giá 3.000 và 6.000AUD dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại Western Sydney (Sydney Campus).
  • Học bổng tự động 2.000AUD cho mọi hồ sơ nhập học Dự bị hoặc Cao đẳng tại International College của Western Sydney University, vàhọc bổng chuyển tiếp lên đại học trị giá 3.000 – 6.000AUD cho mỗi năm học của bậc cử nhân.

18. University of Wollongong (Wollongong- NSW):

  • University Excellence Scholarships: trị giá 30% học phí toàn khóa học dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học).
  • Postgraduate Academic Excellence Scholarship: trị giá 30% học phí toàn khóa học dành cho SINH VIÊN quốc tế nhập học bậc Thạc sỹ tín chỉ tại UOW (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học).
  • Vietnam Bursary: trị giá 20% học phí bậc Cử nhân và 20% học phí bậc Thạc sỹ dành riêng cho sinh viên Việt Nam. Áp dụng cho một số ngành học.
  • UOW College International Bursaryhọc bổng 20% dành cho các khóa Foundation/Diploma.
  • UOW College English Language Bursary: học bổng 380AUD/tuần dành cho khóa tiếng Anh.
  • Alumni scholarship: học bổng 10% học phí dành cho sinh viên UOW đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân, muốn học tiếp lên chương trình Thạc sĩ tín chỉ.

19. University of Newcastle (Newcastle, Sydney – NSW):

  • Học bổng 10.000AUD mỗi năm x Số năm học, tổng giá trị có thể lên đến 50.000AUD/ khóa học dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ.
  • International Excellence Scholarship (Information Technology and Computer Science): học bổng trị giá 15.000AUD mỗi năm.
  • International Excellence Scholarship (Management, Accounting and Finance): học bổng 15.000AUD/năm. Học bổng 3.000AUD cho chương trình Dự bị đại học, Cao đẳng liên thông lên đại học.
  • Học bổng 3.500AUD cho chương trình Dự bị Thạc sỹ liên thông lên Thạc sỹ.

20. University of New England (Armidale, Sydney- NSW):

  • UNE ASEAN bursary: trị giá 5.000AUD dành cho sinh viên nhập học tại UNE cơ sở Sydney. 
  • UNE International Postgraduate Research Award (IPRA): học bổng bậc Cao học: trị giá  29.864AUD,  dành cho chương trình thạc sỹ nghiên cứu 2 năm và chương trình tiến sỹ 3 năm.
  • Accommodation scholarships: học bổng đến 4.000AUD hỗ trợ chỗ ở tại kí túc xá của trường dành cho sinh viên quốc tế nhập học kỳ tháng 2/2023.

21. Southern Cross University (Gold Coast, Coffs Harbour, Lismore- NSW):

  • Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship: trị giá 8.000AUD mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour. 
  • Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship: trị giá 8.000AUD mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour. 
  • Outstanding Academic Excellence Scholarship: trị giá 15.000AUD mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình Bachelor of Engineering Systems (Honours) hoặc Bachelor of Science tại các campus Lismore hoặc Coffs Harbour. 
  • SCU International Regional Scholarship: trị giá 5.000AUD mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • Advancement Scholarship: trị giá tới 8.000AUD cho năm đầu tiên dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc tại SCU hoặc 1 ĐH Úc khác mong muốn học chuyển tiếp từ bậc cử nhân lên cao học.
  • Vice Chancellor’s Scholarship lên tới 32,000$:  8.000AUD/năm dành cho 6 hs có ATAR từ 90 theo học chương trình cử nhân tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • Southern Cross Scholars:  8.000AUDnăm đầu tiên dành cho TOP 35 học sinh tiếp theo điểm ATAR từ 80 trở lên
  • SCU International Women in STEM Scholarship: trị giá 8.000AUD mỗi năm dành cho sinh viên quốc tế nữ đang theo học tại Úc, có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ khoa Môi trường, Khoa học, Kĩ thuật, Sức khỏe hay Cử nhân/Thạc sỹ CNTT tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour. 
  • Destination Australia scholarship: trị giá 15.000AUD mỗi năm (tối đa 4 năm) dành cho sinh viên theo học chương trình học của bậc Cử nhân  tại Lismore hoặc Coffs Harbour campus. 
  • Research Scholarships: trị giá tới 100% học phí

22. Charles Sturt University (NSW):

  • Destination Australia Scholarship: trị giá 15.000AUD mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín của một số ngành, tại các cơ sở: Bathurst, Orange, Port 21. Macquarie or Wagga Wagga;
  • International student support scholarship: trị giá 20% học phí dành cho sinh viên đăng học các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Orange, Port Macquarie and Wagga Wagga;
  • Vice-Chancellor Travel Grants $1.500: trị giá 1.500AUD dành cho sinh viên Cử nhân và Thạc sỹ tham gia chương trình học trao đổi sinh viên.

23. University of South Australia (Adelaide – SA):

  • Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship: trị giá 50% học phí toàn khóa học dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, xét dựa trên kết quả học tập và thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đầu vào.
  • International Merit Scholarship: trị giá 15% học phí năm đầu tiên, hồ sơ được xét dựa trên kết quả học tập.
  • Học bổng nghiên cứu: Lên tới 100% học phí.

24. Flinders University (Adelaide – SA):

  • Vice-Chancellor International Scholarships: học bổng 50% học phí toàn khóa học.
  • Excellence Scholarships: trị giá 25% học phí toàn khóa học dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 80).
  • Global Scholarships: trị giá 20% học phí toàn khóa học dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 70) và Sau đại học (yêu cầu GPA ≥ 5.0).
  • Alumni Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho cựu sinh viên.
  • Pathway Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho sinh viên đang học Australian Diploma, Advanced Diploma, Associate Degree hoặc tương tự.

25. The University of Tasmania (Hobart, Launceston, Cradle Coast, Sydney):

  • ASEAN Science & Technology Undergraduate Merit Scholarship: trị giá 15% học phí dành cho học sinh Việt Nam không phân biệt trường thường/ trường chuyên- sinh viên đăng ký các khoá Cử nhân và Sau đại học.
  • Dean of TSBE’s Merit Scholarship: trị giá 25% – 50% học phí được trao bởi Khoa Business & Economics, Sciences & Engineering, Law, Medicine nhằm khuyến khích sinh viên quốc tế có thành tích cao trên khắp thế giới theo học tại Đại học Tasmania. Học bổng dành cho các sinh viên quốc tế đạt thành tích cao (trong hoặc ngoài nước Úc) đăng ký chương trình học cử nhân, cử nhân danh dự hoặc thạc sỹ tín chỉ.
  • TIS- Tasmanian International Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho chương trình cử nhân (ngoại trừ Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery, Bachelor of Dementia Care và các khóa học AMC Seafaring) hoặc Thạc sỹ (ngoại trừ một số ít khóa học).
  • 10% UTAS Tuition Fee Discounts: trị giá 10% học phí và kéo dài toàn khóa học bao gồm Family Alumni Bursary dành cho sinh viên có bố mẹ, anh, chị đã hoặc đang học tại UTAS; Postgraduate Alumni Scholarship dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình Cử nhân tại UTAS và học lên Thạc sỹ tín chỉ.
  • Destination Australia Scholarship: học bổng trị giá 15.000AUD mỗi năm (tối đa 4 năm) dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, tại cơ sở Hobart, Launceston, Cradle Coast.

26. Queensland University of Technology (Brisbane- Queensland):

  • International Merit Scholarship: học bổng 25% học phí cho 2 học kỳ đầu (1 năm) dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ bất kì chuyên ngành nào. Sinh viên hưởng tiếp 25% cho từng học kỳ tiếp theo với điểm yêu cầu GPA 5.5/7 (thang điểm QUT), học chương trình của 4 Khoa: Kinh doanh & Luật, Công nghiệp sáng tạo & Giáo Dục, Khoa học, Kĩ thuật.
  • QUT College Pathway Scholarship: học bổng 2.600 – 3.120AUD cho học kỳ đầu tiên- dành cho chương trình Dự bị đại học (Foundation) liên thông lên năm 1 đại học và Cao đẳng (Diploma) liên thông lên năm 2 đại học. Học sinh hết lớp 12, GPA 8.5 trở lên, khi chọn học theo lộ trình Cao đẳng liên thông lên năm 2 ĐH, sẽ được nhận gói học bổng (package offer) 3.120AUD + 25% học phí (International Merit Scholarship).
  • QUT College English Language Concession: giảm 25% học phí khóa tiếng Anh EAP tại QUT College.

27. University of Southern Queensland (Toowoomba, Ipswich, Springfield- Queensland):

  • International Student Support Scholarship: trị giá 25% toàn khóa học, áp dụng cho tất cả các chương trình Cử nhân, Thạc sỹ tín chỉ, Thạc sỹ nghiên cứu và Tiến sỹ.
  • Incoming Study Abroad International Travel Grant: trị giá 2.000AUD, áp dụng cho sinh viên tham gia chương trình Study abroad.
  • Học bổng 32.000AUD/năm cho chương trình Tiến sỹ.

28. Griffith University (Brisbane, Gold Coast – Queensland):

  • Griffith Remarkable scholarship: trị giá 50% học phí.
  • International Student Academic Excellence Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ.
  • International Student Academic Merit Scholarhips: trị giá 20% học phí dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ.
  • Griffith College Diploma to Degree: trị giá 3.000AUD dành cho sinh viên hoàn thành xuất sắc chương trình cao đẳng tại Griffith College đạt điểm số cao nhất ở 3 học kì tiếp tục học lên cử nhân tại Griffith University.
  • Academic Merit Scholarship: miễn giảm học phí dành cho sinh viên có thành tích tốt nhất  tại kỳ học đầu tiên của  chương trình đào tạo (trừ chương trình dự bị) tại Griffith College.
  • Family Scholarship$1,000 dành cho SINH VIÊN có anh chị em/ bố mẹ/ con cái đã hoặc đang theo học tại Griffith.
  • Research Degree Scholarships: học bổng toàn phần (học phí, chi phí sinh hoạt, trợ cấp…) dành cho các chương trình nghiên cứu.

29. James Cook University (Townsinh viênille, Cairns, Brisbane – Queensland):

  • JCU Vice Chancellor’s International Student Scholarship: trị giá lên đến 40.000AUD/năm dành cho toàn bộ thời gian học.
  • JCU College Pathways Scholarships: trị giá 25% học phí. Áp dụng cho các chương trình: Diploma of Engineering (Pathway), Diploma of Health (Nursing Pathway), Diploma of Science (Pathway), Diploma of Technology (Pathway) tại JCU College.
  • JCU International Student Merit Stipend: trị giá 700AUD/tháng hỗ trợ trong suốt thời gian học. Các chương trình không đủ điều kiện nhận Học bổng bao gồm, nhưng không giới hạn trong: Cử nhân Y khoa, Cử nhân Phẫu thuật, Cử nhân Phẫu thuật Nha khoa, Cử nhân Khoa học Thú y, Cử nhân Vật lý trị liệu, Thạc sĩ Kỹ thuật (Chuyên nghiệp), các chương trình học online và không cấp bằng.
  • Destination Australia Scholarship – International: trị giá 15.000AUD/năm kéo dài toàn khóa học dành cho ứng viên học tại cơ sở Cairns hoặc Townsinh viênille, các chương trình: Cao đẳng Kỹ thuật / Công nghệ / Khoa học và Thạc sĩ Khoa học dữ liệu / Quản trị DL-KS quốc tế/ Quản trị / Công tác xã hội / Phát triển toàn cầu / Khoa học (Chuyên nghiệp) / Sức khỏe cộng đồng / Quản trị kinh doanh / Kỹ thuật.

30. University of Canberra (Canberra- ACT):

  • UC International Course Merit Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ một số lĩnh vực như Kinh doanh, IT, Thiết kế, Truyền thông, Xây dựng, Khoa học, Luật, Nghệ thuật…
  • UC International High Achiever Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ- tất cả các chuyên ngành.
  • UC International Merit Scholarship: trị giá 10% học phí dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sỹ tín- chỉ tất cả các chuyên ngành.
  • Học bổng của UC College: Academic Merit Scholarship trị giá 500AUDcho chương trình Foundation hoặc Diploma; Early acceptance Scholarship: trị giá 1.000AUD cho chương trình Foundation hoặc Diploma và 1.000AUD cho chương trình GCAF dành cho sinh viên đóng học phí trước ngày 14/1/2023; ELICOS scholarship giảm 15% học phí khóa tiếng Anh.

31. University of the Sunshine Coast (Sunshine Coast- Queensland):

  • International Student Scholarship: trị giá 15% học phí.
  • English Excellence Scholarship: trị giá 20% học phí.
  • Destination Australia Program: trị giá 15.000AUD/năm, kéo dài toàn khóa học dành cho ứng viên học tại cơ sở USC Gympie hoặc USC Fraser Coast, các chương trình: Cao đằng Đổi mới Kinh doanh và Cử nhân Khoa học Điều dưỡng/ Sinh thái Động vật/ Giáo dục Tiểu học/ Công tác xã hội.

32. Curtin University (Perth – WA):

  • Curtin International Scholarships- Alumni & Family Scholarship: trị giá 25% học phí cho năm đầu tiên dành cho các cựu DHS của trường.
  • Curtin International Scholarships- Merit Scholarship: trị giá 25% học phí cho năm đầu tiên dành cho bậc Cử nhân và Thạc sỹ.
  • Destination Australia Scholarship: trị giá 15.000AUD mỗi năm, kéo dài toàn khóa học dành cho chương trình sau đại học của Khoa Khoa học và Kỹ thuật.

33. Murdoch University (Perth – WA):

  • International Back Welcome Scholarship: trị giá 20% học phí toàn khóa học dành cho chương trình Cử nhân và sau đại học (graduate certificate, graduate diploma và thạc sỹ).
  • Alumni 25% Fee Tuition Discount: trị giá 25% học phí cho năm đầu tiên dành cho các cựu DHS học lên hệ thạc sỹ.
  • Launch Scholarship: trị giá 10% học phí dành cho các chương trình học tại Murdoch College. Deadline: ngày 28/2/2023.

34. Edith Cowan University (Tây Úc):

  • International Undergraduate Scholarship 2023: trị giá 20% học  phí toàn khóa học dành cho chương trình cử nhân.
  • International Undergraduate Merit Scholarship 2023: trị giá 20% học  phí toàn khóa học dành cho chương trình cử nhân.
  • 2023 International Masters Scholarship: trị giá 20% học  phí cho năm đầu tiên của chương trình Thạc sỹ tín chỉ.
  • Australian Alumni International Scholarship 2023: trị giá 20% học  phí dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ.
  • Executive Dean’s 2023 Master of Engineering Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho các chương trình Thạc sỹ tín chỉ của Khoa Engineering.
  • 2023 ECC Pathway Merit Scholarship: trị giá 20% học  phí dành cho chương trình Dự bị đại học hoặc Cao đẳng tại Edith Cowan College (ECC).
  • 2023 International Accommodation Bursary: trị giá 50% chi phí nhà ở cho 22 tuần hoặc 44 tuần tại ECU Mount Lawley Student Village.

II. HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG CAO ĐẲNG TƯ THỤC

1. Eynesbury College (Adelaide):

Trường cung cấp học bổng Pathway khi học sinh học xong tại Eynesbury College và chuyển tiếp lên các trường đại học:

  • Học bổng 30% cho chương trình Dự bị đại học
  • Học bổng 20% cho chương trình Cao đẳng
  • Học bổng 4.000AUD khi sinh viên học packaged khóa tiếng Anh + Cao đẳng + Cử nhân
  • Học bổng chuyển tiếp lên các trường đại học đối tác University of Adelaide: học bổng 5%- 10%- 25%; University of South Australia: học bổng 15%- 50%; ICHM: học bổng 10%.

2. Taylors College (Sydney):

  • Học bổng 20% học phí cho chương trình Dự bị đại học; Sydney International Student Award 20% học phí dành cho toàn bộ thời gian học khóa cử nhân.

3. ICMS (Sydney, Manly – NSW):

  • Học bổng 50% học phí dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ.
  • ICMS International UG Scholarship lên tới 15.000AUD dành cho chương trình Cử nhân.
  • ICMS International PG Scholarship lên tới 14.000AUD dành cho chương trình Thạc sỹ.
  • ICMS Alumni scholarship: 50% học phí khóa Thạc sỹ dành cho các bạn sinh viên tốt nghiệp cử nhân tại ICMS.

4. ICHM  (Adelaide):

  • Bachelor of Business (Hospitality Management): trị giá 10 – 15% học phí.
  • Bachelor of Business (Business/ Entrepreneurship/Marketing): trị giá 10 – 15% học phí.
  • Masters of International Hotel Management: trị giá 10 – 15% học phí (15% dành cho học sinh có IELTS 7.0).
  • Học bổng cho các năm tiếp theo: 15% học phí cho học sinh đạt được 1 credit hoặc cao hơn cho tất cả các môn học trong năm đầu tiên.

5. William Angliss Institute (Melbourne, Sydney):

  • The Sir William Angliss International VET Scholarships: trị giá đến 2.500AUD dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, nhập học kì 1 & 2.
  • The Memorial Fund Scholarship: trị giá đến 3.000AUD dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, nhập học kì 1 & 2.
  • The Sir William Angliss International Merit Scholarships (VIC/NSW) dành cho sinh viên quốc tế trị giá 2.500AUD
  • Pathway to Victoria Scholarship (VIC) dành Cho sinh viên quốc tế, trị giá 2.500AUD.

6. Melbourne Institute of Technology (Melbourne, Sydney):

  • International Student Scholarship: trị giá 2.600 – 6.680AUD dành cho bậc cử nhân và thạc sỹ tín chỉ.
  • MIT International Excellence Scholarship: trị giá 20% học phí, nhập học các chương trình: Bachelor of Business (all majors)/ Networking, Master of Professional Accounting/ Networking/ Engineering (Telecommunications). Riêng chương trình Master of Engineering (Telecommunications) áp dụng cho kì tháng 3 và 7.
  • MIT Academic Achievement Scholarship: trị giá 30% học phí one off, nhập học các chương trình: Bachelor of Business/ Networking/ Engineering Technology (Telecommunications), Master of Professional Accounting/ Networking/  Engineering (Telecommunications).

7. Kaplan Business School (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Perth):

  • High Achievers Scholarship: trị giá từ 7.728- 39.816AUD, trừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/ Sau đại học sau
  • Dean’s Award: trị giá 50% học phí dành cho sinh viên đang học tại trường có thành tích học tập xuất sắc và có đóng góp cho cộng đồng sinh viên KBS, bài luận 500 chữ hoặc video dài 2 phút.
  • International Student Scholarship South Asia: trị giá từ 7.875- 51.192AUD dành cho các chương trình: Diploma of Business; Bachelor of Business/ Business (Accounting)/ Business (Hospitality and Tourism Management)/ Business (Marketing)/ Business (Management); Postgraduate Qualifying Program; Graduate Certificate in Accounting/ Business Analytics/ Business Administration; Graduate Diploma of Business Administration/ Business Analytics; Master of Accounting/ Professional Accounting/ Business Administration/ Business Analytics/ Business Analytics (Extension).
  • Alumni Scholarship: trị giá 30% học phí dành cho sinh viên đã học xong 1 khóa tối thiểu 4 tháng tại KBS. Các chương trình được áp dụng học bổng: tương tự như học bổng High Achievers.

8. Academy of Information Technology (Melbourne, Sydney):

  • Subcontinent Scholarship: áp dụng cho kỳ tháng 2, 5, 9 năm 2023 học bổng 15% học phí năm đầu, 30% cho năm 2 & năm 3 đối với tất cả chương trình cử nhân.
  • International Scholarship: áp dụng cho kỳ tháng 2, 5, 9 năm 2023 học bổng 25% học phí cho toàn bộ khóa học đối với tất cả chương trình Diploma & chương trình cử nhân.

III. HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG NGHỀ CÔNG LẬP – TAFE

1. Tafe Victoria:

  • Kangan Institute: 8.400AUD
  • Holmesglen Tafe: 1.000 – 2.500AUD
  • Melbourne Polytechnic: 10 – 20% học phí
  • William Angliss Institute: 2.500AUD 
  • The Gordon Institute of TAFE: 2.500AUD 
  • Box Hill Institute: 2.500AUD 

2. Tafe NSW:

  • TAFE NSW International Scholarship: trị giá 15% học phí toàn bộ thời gian học cho các khóa Higher Educatio và 2.000 AU$ dựa trên thành tích học tập.
  • Destination Australia Scholarship: trị giá 15.000AUD.
  • Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE) dành cho SINH VIÊN học ở các cơ sở tại: Hunter and Central Coast, Illawarra and South Coast, North Coast, Northern Sydney, South Western Sydney, Sydney.

3. Tafe South Australia: Australia Awards Scholarships bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE).

4. Tafe Queensland: Destination Australia Scholarship: trị giá 15.000AUD/1 năm và 22.500AUD/1,5 năm.

5. Tafe ACT – Canberra Institute of Technology: Australia Awards Scholarships bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE).

6. Vocational education and training (VET) – Northern Territory: học bổng chính phủ bang NT; Study in Australia’s Northern Territory Scholarship trị giá 7.500AUD cho chương trình vocational education and training và 12.000AUD cho chương trình giáo dục bậc cao.

IV. HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG TRUNG HỌC

1. Billanook College (Melbourne):  Senior School Scholarships 2023 học bổng 50% (lớp 10 – 12) học sinh cần làm bài thi học bổng của trường hoặc xét thành tích học tập và phỏng vấn với hiệu trưởng trường.

2. The Knox School (Melbourne): học bổng 45%- 90% học phí khóa tiếng Anh dành cho những học sinh nhập học lớp 7, 9 hoặc 11 trong năm 2023.

3. Macquarie Grammar School(Melbourne): học bổng 10% – 100% học phí dành cho những học sinh nhập học lớp 7 đến lớp 11.

Quý phụ huynh và các bạn học sinh quan tâm Học bổng du học Úc 2023 vui lòng liên hệ Du học New Ocean. Du học New Ocean sẽ hỗ trợ chi tiết về yêu cầu của mỗi học bổng, thủ tục xin học bổng, thủ tục visa du học, hồ sơ xin du học! Call hotline 096 456 2233 để được tư vấn và đặt lịch hẹn trực tiếp miễn phí.

Lên kế hoạch du học

Chỉ cần bạn có ước mơ, việc còn lại đã có Du học New Ocean. Liên hệ New Ocean để bắt đầu hành trình du học của bạn ngay hôm nay!
Có thể bạn quan tâm:
Phụ lục bài viết

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN DU HỌC

Đăng ký tham dự sự kiện
Đăng ký tham dự hội thảo

ĐĂNG KÝ NHẬN HỌC BỔNG