Đại học British Columbia (UBC) là một trong những trường đại học nghiên cứu hàng đầu của Canada và luôn được xếp trong top 40 trên thế giới. Ngôi trường mang lại cơ hội học tập trong môi trường chuyên nghiệp chất lượng cao và thân thiện đối với du học sinh
Thông tin tổng quan
- Tên tiếng Anh: University of British Columbia
- Tên tiếng Việt: Trường đại học British Columbia
- Loại hình: trường công lập
- Số lượng campus: 02
- Website: https://students.ubc.ca/
Giới thiệu chung
Đại học British Columbia (UBC), được thành lập vào năm 1908, là một trong những trường đại học nghiên cứu hàng đầu của Canada và luôn được xếp trong top 40 trên thế giới. Trường thu hút 58.000 du hoc sinh và sinh viên từ khắp Canada và các quốc gia trên toàn thế giới tới học tập và nghiên cứu.
UBC kết hợp giữa danh tiếng vững chắc về đào tạo xuất sắc và môi trường học tập linh hoạt, lấy sinh viên làm trung tâm. Tại UBC, giáo dục không còn là sách giáo khoa, phòng thí nghiệm, và các bài giảng. Sinh viên luôn có cơ hội để đóng góp vào những nghiên cứu thực nghiệm và phát triển các giải pháp sáng tạo cho thế giới thực. Là một sinh viên UBC, bạn sẽ là một phần của ngôi trường được công nhận toàn cầu với các tiêu chuẩn học thuật cao và môi trường học tập phong phú.
1. Vị trí địa lý
Đại học British Columbia có hai campus tại thành phố Vancouver và thành phố Kelowna, bang British Columbia, Canada. British Columbia là bang cực tây của Canada và là một trong những vùng có nhiều núi nhất Bắc Mỹ. Do vị trí ở cạnh biển, nó được xem là cửa ngõ để đến Thái Bình Dương và Châu Á. British Columbia đẹp nổi tiếng với khung cảnh thiên nhiên hùng vĩ, tận hưởng khí hậu tương đối ôn hoà, với hoa nghệ tây thường xuyên đua nở vào đầu tháng 2.
Ngoài việc có cơ hội tham quan nhiều cảnh đẹp, sinh viên của trường đại học British Columbia còn được tận hưởng cơ sở hạ tầng phát triển và hệ thống giáo thông công cộng hàng đầu.
Vancouver Campus, tọa lạc tại bán đảo Point Grey,cách trung tâm thành phố Vancouver khoảng 30 phút lái xe. Cơ sở nằm rất gần các bãi biển xinh đẹp, nhìn ra dãy núi North Shore hùng vĩ và nằm trọn trọng vùng công viên vành đai xanh, với diện tích lên tới 1.7km2. Vancouver Campus là nơi đào tạo và nghiên cứu chuyên sâu tất cả các ngành khoa học cơ bản với khoảng 49000 sinh viên.
Okanagan Campus, tọa lạc tại vùng đông nam Kelowna, ngay gần sân bay quốc tế Kelowna. Cơ sở này chuyên đào tạo chương trình Cử nhân, Thạc sỹ các ngành Nghệ thuật, Khoa học, Y khoa, Giáo dục, Quản lý và Kỹ thuật với khoảng 9000 sinh viên.
2. Cơ sở vật chất
- Khu quảng trường Robson với trang bị dạy và học tiên tiến
- Khu trung tâm truyền thông đại chúng công nghệ số (Centre for Digital Media)
- Thư viện trường được xếp vào hạng 22 trên thế giới của Hiệp hội thư viện nghiên cứu, với 6.5 triệu đầu sách, 875.670 e-books, 846.000 bản đồ, video và hàng triệu các tài liệu nghiên cứu khác
- Roy Barnett Recital Hall nơi tổ chức các buổi hòa nhạc, biểu diễn của sinh viên nhà trường
- Trung tâm dịch vụ cơ bản như gia sư, các dịch vụ chăm sóc sức khỏe, bảo hiểm y tế, và các dịch vụ bảo đảm an ninh trong khuôn viên trường
3. Thành tích đào tạo và đặc điểm nổi bật
- Trường luôn nằm trong Top 40 trường đại học tốt nhất trên thế giới.
- Top 3 trường đại học tốt nhất Canada
- 68 sinh viên nhận được học bổng Rhodes danh giá nhất trên thế giới
- Trường vinh dự có tới 7 nhân vật đoạt giải Nobel
- Hoạt động nghiên cứu phát triển mạnh với 180 nghiên cứu sinh tại Hội Hoàng gia Canada
- Trường đại học Canada đầu tiên đoạt mục tiêu Nghị định thư Kyoto
- Quỹ nghiên cứu lên tới 550 triệu USD
4. Chương trình học
wdt_ID | STT | Chuyên nghành | Học phí |
---|---|---|---|
1 | 1 | Applied Science – Engineering | $44,462.95 |
2 | 2 | Architecture – Environmental Design | $36,657.60 |
3 | 3 | Arts | $36,588.30 |
4 | 4 | Commerce (Sauder School of Business) | $47,343.60 |
5 | 5 | Computer Science | $37,689.90 |
6 | 6 | Dental Hygiene | $41,458.89 |
7 | 7 | Dentistry (DMD) | N/A |
8 | 8 | Design in Architecture, Landscape Architecture and Urbanism | $38,700.00 |
9 | 9 | Education – NITEP | N/A |
10 | 10 | Education (11 month) – BEd teacher education | $48,958.20 |
11 | 11 | Fine Arts | $36,588.30 |
12 | 12 | Forestry – Forest Operations | $43,971.55 |
13 | 13 | Forestry – Forest Science | $42,715.22 |
14 | 14 | Forestry – Natural Resources Conservation | $38,946.23 |
15 | 15 | Forestry – Resources Management | $37,689.90 |
16 | 16 | Forestry – Wood Products Processing | $40,202.56 |
17 | 17 | International Economics | $44,261.10 |
18 | 18 | Kinesiology | $37,689.90 |
19 | 19 | Land & Food Systems – Applied Biology | $40,202.56 |
20 | 20 | Land & Food Systems – Food, Nutrition and Health | $40,202.56 |
21 | 21 | Land & Food Systems – Global Resource Systems | $40,202.56 |
22 | 22 | Law | $34,541.76 |
23 | 23 | Master of Management Dual Degree | $43,266.53 |
24 | 24 | Media Studies | $36,588.30 |
25 | 25 | Medical Laboratory Science | $47,740.54 |
26 | 26 | Medicine (MD) | N/A |
27 | 27 | Midwifery | $43,971.55 |
28 | 28 | Music | $34,635.12 |
29 | 29 | Nursing | $36,657.60 |
30 | 30 | Pharmacy (Entry-to-Practice PharmD) | N/A |
31 | 31 | Science | $37,689.90 |
32 | 32 | Social Work | $36,588.30 |
33 | 33 | Urban Forestry | $37,689.90 |