- Tên gọi: The University of Wroclaw (UWr) – Đại học Tổng hợp Wroclaw
- Năm thành lập: 21/10/1702
- Loại trường: Công lập
- Vị trí: Wrocław, Voivodeship Hạ Silesian, Ba Lan
- Chuyên ngành chính: Công nghệ sinh học, Pháp luật, Xã hội học
1. Giới thiệu chung
Đại học Kinh tế Wroclaw nằm tại thành phố Wroclaw, vùng Lower Silesi, Ba Lan. Đây là một trong những vùng hiện đại, hấp dẫn và thịnh vượng nhất đất nước này. Thành phố chính của Lower Silesia, Wroclaw với những thành tựu về học thuật, giáo dục, du lịch và kinh tế đã được mệnh danh là “Đóa hoa Châu Âu” và là một trong top 29 thành phố của các trường đại học và học viện trên toàn thế giới.
Đại học Kinh tế Wroclaw được xếp hạng trong số các trường kinh tế hàng đầu của nền giáo dục đại học Ba Lan. Trường được coi là một trung tâm quan trọng của các hoạt động nghiên cứu khoa học tại đất nước này. Đại học Kinh tế Wroclaw nổi tiếng trên toàn thế giới nhờ hình ảnh cạnh tranh của một ngôi trường hiện đại , cởi mở và thân thiện với sinh viên quốc tế.
2. Cở sở vật chất
Đại học Kinh tế Wroclaw cung cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị hiện đại phù hợp với các mục tiêu nghiên cứu, chuẩn mực mô phạm và giải trí của sinh viên. Trường bao gồm 31 tòa nhà giáo dục và hành chính, với tổng số 40 giảng đường và 100 khán phòng rộng rãi và hiện đại. Tổng thể cơ sở giáo dục của trường đạt gần 8000 chỗ ngồi. Hoạt động nghiên cứu và sư phạm của trường được hỗ trợ bởi các đơn vị tổ chức chuyên dụng, chẳng hạn như Thư viện chính, Viện Ngoại ngữ, Khoa Giáo dục Thể chất và Thể thao, Trung tâm máy tính và các Nhà xuất bản Đại học.
3. Các ngành đào tạo chính tại trường:
• Kinh tế
• Tài chính Kế toán
• Tin học và Kinh tế
• Quan hệ Kinh tế Quốc tế
• Hệ thống thông tin Kinh doanh
• Quản lý
• Quản lý và Kỹ thuật Sản xuất
• Phân tích Kinh tế
• Châu Âu học
• Logistics
• Du lịch
Nếu sinh viên chưa đạt được trình độ tiếng Anh theo yêu cầu thì có thể tham gia khóa học Tiếng Anh 1 hoặc 2 kỳ, với thời gian tổng cộng là 250 giờ và học phí 2000 Euro.Chương trình học trong trường bao gồm các môn học cơ sở và chuyên ngành đảm bảo cung cấp đầy đủ kiến thức so với các chương trình khác tại các trường đại học trên toàn châu Âu.
Ngoài ra, trường còn cung cấp các khóa học tiếng Ba Lan trong mỗi học kỳ và có hai cấp độ cho sinh viên lựa chọn: người mới bắt đầu và trình độ sơ cấp. Nội dung khóa học cũng sẽ giúp các sinh viên quốc tế làm quen với nền văn hóa Ba Lan.
Trong số các ngành đào tạo tại trường, có các khóa học đào tạo bằng tiếng Anh gồm:
- Cử nhân Nghiên cứu tài chính (3 năm)
- Cử nhân Kinh doanh quốc tế (3 năm)
- Cử nhân Nghiên cứu Hệ thống thông tin Kinh doanh (3 năm)
- Thạc sĩ Nghiên cứu tài chính (2 năm)
- Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (MBA) (2 năm)
- Thạc sĩ Kinh doanh quốc tế (2 năm)
Programme of studies | EU candidates
for each year in EUR |
non-EU candidates
1st year in EUR |
non-EU candidates
2nd year in EUR |
non-EU candidates
3rd year in EUR |
level of studies |
Political Science (4 specializations) | 2000 | 3350 | 3200 | 3200 | bachelor |
European Cultures | 2000 | 3350 | 3200 | 3200 | bachelor |
Chemistry | 2000 | 3350 | 3200 | 3200 | bachelor |
Biotechnology | 2000 | 3350 | 3200 | 3200 | bachelor |
Classics and European Identity | 2000 | 3350 | 3200 | 3200 | bachelor |
Business and Administration (Specialisations: Business, Finance, Governance) | 2000 | 3350 | 3200 | 3200 | bachelor |
Criminal Justice | 2000 | 3350 | 3200 | 3200 | bachelor |
International Relations – Global Studies | 2000 | 3350 | 3200 | 3200 | bachelor |
English Philology | 0 | 2150 | 2000 | 2000 | bachelor |
Managerial Economics | 2000 | 3350 | 3200 | – | master |
Chemistry | 2000 | 3350 | 3200 | – | master |
Political Science | 2000 | 3350 | 3200 | – | master |
European Studies | 2000 | 3350 | 3200 | – | master |
Journalism and Social Communication | 2000 | 3350 | 3200 | – | master |
Administration in International Organizations | 2000 | 3350 | 3200 | – | master |
Sociology – Intercultural Mediation | 2000 | 3350 | 3200 | – | master |
Communication Management – Image Communication | 2000 | 3350 | 3200 | – | master |
Communication Management – Image Communication (part-time studies) | 1500 | 2650 | 2500 | – | master |
Empirical and Theoretical Linguistics (ETHEL) | 2000 | 3350 | 3200 | – | master |
LLM International & European Law | 2000 | 3350 | 3200 | – | master |
Theoretical Physics | 2000 | 3350 | 3200 | – | master |
Public History | 2000 | 3350 | 3200 | – | master |
International Relations – Global Studies | 2000 | 3350 | 3200 | – | master |
Tourism and Hospitality | 2000 | 3350 | 3200 | – | master |
Applied Geoscience | 2000 | 3350 | 3200 | – | master |
English Philology | 0 | 2150 | 2000 | master | |
Global Communication | 1400 | 2450 | 2300 |
-Chương trình Cử nhân:
- Giấy khai sinh
- Bằng, học bạ THPT
- Giấy khám sức khỏe
- Hộ chiếu
- 2 ảnh 4×6
- Sổ tiết kiệm ~10 000 Euro, Cam đoan bảo lãnh tài chính
-Chương trình Thạc sỹ
- Giấy khai sinh
- Bằng, học bạ THPT
- Bằng, bảng điểm Cử nhân
- Giấy khám sức khỏe
- Hộ chiếu
- 2 ảnh 4×6
- IELTS / TOEFL