Hà Nội: 096.456.2233 – TP.HCM: 096.456.1122

Danh sách học bổng khóa học tiếng Trung

Học bổng khóa học tiếng Trung là học bổng cho các bạn muốn học tiếng Trung, được miễn phí học phí, chỗ ở và trợ cấp

Mã HB Chương Trình Tên Trường Thành phố Thời gian đào tạo Bằng cấp Ngôn ngữ Kỳ nhập học Loại HB Học phí gốc Học phí sau học bổng Phí ăn ở Phí chỗ ở sau học bổng Yêu cầu độ tuổi Yêu cầu đầu vào Hạn nộp hồ sơ
1 Tiếng Trung Đại học Nhân văn Khoa học và Công nghệ Hồ Nam Thường Đức 1 Không Chinese Tháng 3/2024 Loại B 12,000RMB/năm 0RMB/năm 1600RMB/năm(Bốn) 0RMB/năm 18-22 GPA 6,0 30/12/2023
2 Tiếng Trung Đại học sư phạm Đại Khánh Đại Khánh 1 Không Chinese Tháng 3/2024 Loại D 12,000RMB/năm 3,500RMB/năm 2500RMB/năm(Đôi) 18-35 GPA 6,0 15/03/2024
3 Tiếng Trung Đại học Hóa dầu Liêu Ninh Phủ Thuận 1 Không Chinese Tháng 3/2024 Loại D 12,000RMB/năm 7,000RMB/năm 6000RMB/năm(Đơn) 4500RMB/năm(Đôi) 18-35 GPA 6,0 01/05/2024
4 Tiếng Trung Đại học Nam Xương Nam Xương 1 Không Chinese Tháng 3/2024 Loại A 13,000RMB/năm 0RMB/năm 2000RMB/năm(Đôi) 0RMB/năm 18-35 GPA 6,0, HSK 3 15/11/2023
5 Tiếng Trung Đại học Khoa học và Công nghệ Liêu Ninh An Sơn 1 Không Chinese Tháng 3/2024 Loại D 12,000RMB/năm 6,000RMB/năm 8500RMB/năm(Đơn) 6000RMB/năm(Đôi) 18-30 GPA 6,0 01/03/2024
6 Tiếng Trung Đại học sư phạm Giang Tô Từ Châu 1 Không Chinese Tháng 3/2024 Loại D 12,000RMB/năm 6,000RMB/năm 6000RMB/năm(Đơn) 3000RMB/năm(Đôi) 1500RMB/năm(Bốn) 18-35 GPA 6,0 10/01/2024
7 Tiếng Trung Đại học Yên Đài Yên Đài 1 Không Chinese Tháng 3/2024 Loại D 12,400RMB/năm 7,400RMB/năm 6200RMB/semester(Đơn) 3100RMB/semester(Đôi) 2300RMB/semester(Bốn) 2300RMB/semester(Bốn) 18-50 GPA 6,0 30/12/2023
8 Tiếng Trung Đại học Khai Lý 1 Không Chinese Tháng 3/2024 Loại D 12,000RMB/năm 4,000RMB/năm 1150RMB/năm(Bốn) 18-40 GPA 6,0 30/11/2023
9 Tiếng Trung Đại học Tam Hiệp Trung quốc Nghi Xương 1 Không Chinese Tháng 3/2024 Loại C 10,000RMB/năm 0RMB/năm 3600RMB/năm(Đôi) 18-40 GPA 6,0 15/12/2023
10 Tiếng Trung Đại học Ngô Châu Ngô Châu 1 Không Chinese Tháng 3/2024 Loại D 10,600RMB/semester 6,000RMB/năm 6900RMB/năm(Đơn) 7800RMB/năm(Đơn) 3900RMB/năm(Đôi) 18-35 GPA 6,0 10/01/2024
11 Tiếng Trung sơ cấp Đại học Nông Lâm Chiết Giang Hàng Châu 1 Không Chinese Tháng 3/2024 Loại D 14,000RMB/năm 8,000RMB/năm 5760RMB/năm(Đôi) 18-28 GPA 6,0 10/01/2024
12 Tiếng Trung trung cấp Đại học Nông Lâm Chiết Giang Hàng Châu 1 Không Chinese Tháng 3/2024 Loại D 14,000RMB/năm 8,000RMB/năm 5760RMB/năm(Đôi) 18-28 GPA 6,0 10/01/2024
13 Tiếng Trung nâng cao Đại học Nông Lâm Chiết Giang Hàng Châu 1 Không Chinese Tháng 3/2024 Loại D 14,000RMB/năm 8,000RMB/năm 5760RMB/năm(Đôi) 18-28 GPA 6,0 10/01/2024
14 Tiếng Trung Đại học Lâm Nghiệp Trung Nam Trường Sa 1 Không Chinese Tháng 3/2024 Loại B 14,000RMB/năm 0 RMB/năm 1300RMB/năm(Bốn) 0RMB/năm 18-24 GPA 6,0 30/11/2023
15 Tiếng Trung Đại học sư phạm Đại Khánh Đại Khánh 1 Không Chinese Tháng 9/2024 Loại D 12,000RMB/năm 3,500RMB/năm 2500RMB/năm(Đôi) 18-35 GPA 6,0, HSK 4 15/09/2024
16 Tiếng Trung Đại học Khoa học và Công nghệ Liêu Ninh An Sơn 1 Không Chinese Tháng 9/2024 Loại D 12,000RMB/năm 6,000RMB/năm 8500RMB/năm(Đơn) 6000RMB/năm(Đôi) 18-30 GPA 6,0, HSK 4 15/08/2024
17 Tiếng Trung Đại học khoa học Chính trị và Luật Thượng Hải Thượng Hải 1 Không Chinese Tháng 9/2024 Loại D 18,000RMB/năm 8,000RMB/năm 30RMB/day(Đôi) 18-30 GPA 6,0, HSK 4 31/05/2024
18 Tiếng Trung Đại học sư phạm Giang Tô Từ Châu 1 Không Chinese Tháng 9/2024 Loại D 12,000RMB/năm 6,000RMB/năm 6000RMB/năm(Đơn) 3000RMB/năm(Đôi) 1500RMB/năm(Bốn) 18-35 GPA 6,0, HSK 4 30/06/2024
19 Tiếng Trung Học viện kinh tế đối ngoại Hà Bắc Tần Hoàng Đảo 1 Không Chinese Tháng 9/2024 Loại C 14,500RMB/năm 0RMB/năm 7000RMB/năm(Đôi) 18-35 GPA 6,0, HSK 4 30/06/2024

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN DU HỌC

ĐĂNG KÝ NHẬN HỌC BỔNG