Hà Nội: 096.456.2233 – TP.HCM: 096.456.1122

Danh sách các trường Đại học Úc

Đạo luật Hỗ trợ giáo dục đại học 2003 của “Khối thịnh vượng chung Anh” đề ra 3 nhóm các nhà cung cấp Giáo dục đại học ở Úc là: Các trường Đại học, các tổ chức giáo dục đại học tự công nhận, và cơ sở giáo dục đại học tiểu bang và vùng lãnh thổ được công nhận. Sinh viên học tập tại cả 3 nhóm các nhà cung cấp giáo dục trên đều có đủ điều kiện để vay Phí giáo dục đại học, một khoản vay để trang trải các khoản chi phí và lệ phí học tập cũng như sinh hoạt.

Danh sách các trường Đại học được công nhận của Đạo luật hỗ trợ giáo dục đại học trên tại Úc bao gồm 41 trường dưới đây:

TTTên trườngCampusThành lậpQuy mô sinh viênRank thế giới 2023 (THE)
1Đại học MelbourneMelbourne18535130737
2Đại học MonashMelbourne, Malaysia và Nam Phi19585846054
3Đại học SydneySydney18505741460
4Đại học QueenslandBrisbane19095600065
5Đại học Quốc gia ÚcCanberra19461729367
6Đại học New South WalesSydney19495900085
7Đại học AdelaideAdelaide187423792111
8Đại học Tây ÚcPerth191119382143
9Đại học Công nghệ SydneySydney198828223148
10Đại học MacquarieSydney196430371180
11Đại học Công nghệ QueenslandBrisbane190835164199
12Đại học Notre Dame ÚcSydney, Broome và Fremantle198912000224
13Đại học CurtinPerth, Sydney, Malaysia, 
Singapore và Kalgoorlie
190229283201-250
14Đại học Công nghệ SwinburneMelbourne, Malaysia190814324201-250
15Đại học NewcastleNewcastle195124608201-250
16Đại học WollongongWollongong, Sydney, Dubai 
và Hàn Quốc
195116328201-250
17Đại học DeakinMelbourne, Geelong 
và Warrnambool
197440988251-300
18Đại học GriffithBrisbane, Gold Coast197134770251-300
19Đại học La TrobeMelbourne196419172251-300
20Đại học TasmaniaHobart, Launceston, Burnie 
và Sydney
189016894251-300
21Đại học FlindersAdelaide196617422301-350
22Đại học Nam ÚcAdelaide185622822301-350
23Đại học Tây SydneySydney198935590301-400
24Đại học Thần họcMelbourne1910191034 (QS)
25Đại học Edith CowanPerth, Bunbury và Joondalup190217965351-400
26Đại học James CookTownsville, Cairns19709759351-400
27Đại học MurdochPerth197314816351-400
28Đại học CanberraCanberra196711299351-400
29Đại học Nam QueenslandToowoomba, Springfield, 
Fraser Coast và Trung Quốc
196711650351-400
30Đại học Công giáo ÚcSydney, Brisbane, Canberra, 
Ballarat và Melbourne
199123843401-500
31Đại học BondGold Coast19873170401-500
32Đại học Charles DarwinDarwin20047313401-500
33Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne – RMITMelbourne, Việt Nam188782000401-500
34Đại học VictoriaMelbourne, Footscray Park, 
St Albans và Werribee
191614113401-500
35Đại học Central QueenslandBundaberg, Gladstone, Mackay,
Rockhampton, Sydney 
và Brisbane
196712874501-600
36Đại học Southern CrossCoffs Harbour, Lismore, 
Tweed Heads
195410381501-600
37Đại học Sunshine CoastSunshine Coast199410381501-600
38Đại học Liên bang Úc (Trước đây là Đại học Ballarat)Ballarat, Ararat, Horsham
 và Stawell
18709166601-800
39Đại học Torrens ÚcAdelaide201410300601-800
40Đại học Charles SturtBathurst, Wagga Wagga, 
Albury, Dubbo, Manly, Orange, Canberra, 
Sydney và Melbourne
198942239801
41Đại học New England, ÚcArmidale193821000

901
Danh sách các trường Đại học Úc

Trên đây là danh sách tham khảo cho các bạn dự định Du học Úc khi tìm hiểu ở bước đầu tiên. Tuy nhiên, để biết chọn trường nào là phù hợp thì lời khuyên là hãy tham khảo ý kiến của các chuyên gia tư vấn du học New Ocean. Chúc các bạn sớm thực hiện ước mơ du học Úc trong thời gian gần nhất.

Lên kế hoạch du học

Chỉ cần bạn có ước mơ, việc còn lại đã có Du học New Ocean. Liên hệ New Ocean để bắt đầu hành trình du học của bạn ngay hôm nay!
Có thể bạn quan tâm:
Phụ lục bài viết

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN DU HỌC

Đăng ký tham dự sự kiện
Đăng ký tham dự hội thảo

ĐĂNG KÝ NHẬN HỌC BỔNG