Hàng năm, các tổ chức có uy tín tại Anh thường tổng kết và đánh giá chất lượng đào tạo của các trường. Những đánh giá này thường dựa trên các tiêu chí như: Chất lượng giảng dạy, sinh viên đầu vào, đầu ra có việc làm, kết quả học tập của sinh viên, cơ sở vật chất, hoạt động đời sống sinh viên… Do vậy, việc đánh giá này tương đối chuẩn xác. Dựa trên bảng đánh giá này, sinh viên có thể tìm trường và ngành học phù hợp với trình độ của mình, đồng thời tìm được cho mình một trường có chất lượng tốt, đáp ứng nguyện vọng về chuyên môn cũng như tài chính của mình.
Các Trường Đại Học Anh Tốt Nhất 2013 – 2014
Xếp hạng |
Tên trường |
Tổng điểm |
Xếp hạng | Tên trường |
Tổng điểm |
1 |
Cambridge |
1000 |
58 |
West of England, Bristol |
592 |
2 |
London School of Economics |
996 |
60 |
Ulster |
591 |
3 |
Oxford |
995 |
61 |
Bournemouth |
586 |
4 |
Imperial College London |
959 |
62 |
Nottingham Trent |
585 |
5 |
Durham |
912 |
63 |
Birmingham City |
581 |
6 |
St Andrews |
855 |
63 |
Plymouth |
581 |
6 |
Warwick |
855 |
65 |
Coventry |
575 |
8 |
University College London |
847 |
66 |
Bangor |
573 |
9 |
Lancaster |
841 |
67 |
Chichester |
568 |
10 |
Bath |
824 |
68 |
Chester |
561 |
11 |
Bristol |
812 |
69 |
Central Lancashire |
555 |
12 |
York |
811 |
70 |
Brighton |
554 |
13 |
Exeter |
809 |
71 |
Bradford |
553 |
14 |
Loughborough |
803 |
72 |
Sheffield Hallam |
550 |
15 |
Southampton |
802 |
73 |
Westminster |
549 |
16 |
Edinburgh |
801 |
74 |
Gloucestershire |
548 |
17 |
Glasgow |
792 |
75 |
Bath Spa |
544 |
18 |
King’s College London |
781 |
76 |
Winchester |
543 |
19 |
Nottingham |
776 |
77 |
Portsmouth |
540 |
20 |
Leicester |
774 |
78 |
Salford |
539 |
21 |
Sussex |
773 |
79 |
Cardiff Metropolitan |
538 |
22 |
Surrey |
772 |
80 |
De Montfort |
537 |
23 |
Birmingham |
769 |
81 |
Glasgow Caledonian |
533 |
23 |
Newcastle |
769 |
82 |
Bedfordshire |
527 |
25 |
Queen’s, Belfast |
754 |
83 |
Middlesex |
523 |
26 |
Royal Holloway |
750 |
84 |
Queen Margaret |
517 |
27 |
East Anglia |
749 |
85 |
Kingston |
514 |
28 |
Sheffield |
745 |
86 |
Manchester Metropolitan |
511 |
29 |
Manchester |
744 |
87 |
Canterbury Christ Church |
510 |
30 |
SOAS |
743 |
88 |
Roehampton |
503 |
31 |
Liverpool |
740 |
89 |
Sunderland |
502 |
32 |
Reading |
737 |
90 |
Liverpool John Moores |
500 |
33 |
Kent |
732 |
91 |
Edinburgh Napier |
496 |
34 |
Aston |
729 |
91 |
Glamorgan |
496 |
34 |
Leeds |
729 |
93 |
Buckinghamshire New |
492 |
36 |
Cardiff |
720 |
94 |
Edge Hill |
491 |
37 |
Strathclyde |
710 |
95 |
Leeds Metropolitan |
488 |
38 |
City |
703 |
95 |
University for the Creative Arts |
488 |
39 |
Essex |
701 |
97 |
Teesside |
484 |
40 |
Heriot-Watt |
700 |
98 |
Cumbria |
478 |
41 |
Brunel |
699 |
98 |
Derby |
478 |
42 |
Queen Mary |
689 |
100 |
Glyndwr |
477 |
43 |
Dundee |
665 |
101 |
Northampton |
475 |
44 |
Aberdeen |
657 |
102 |
Greenwich |
473 |
45 |
Oxford Brookes |
643 |
103 |
York St John |
469 |
46 |
Keele |
641 |
104 |
Trinity Saint David |
468 |
47 |
Hertfordshire |
628 |
105 |
University of Wales, Newport |
458 |
48 |
University of the Arts, London |
621 |
106 |
Anglia Ruskin |
456 |
49 |
Swansea |
615 |
107 |
Worcester |
453 |
50 |
Goldsmiths College |
610 |
108 |
Staffordshire |
452 |
50 |
Stirling |
610 |
109 |
London South Bank |
432 |
52 |
Robert Gordon |
609 |
109 |
West London |
432 |
53 |
Lincoln |
606 |
111 |
Abertay Dundee |
413 |
54 |
Northumbria |
604 |
112 |
Southampton Solent |
398 |
55 |
Buckingham |
602 |
113 |
West of Scotland |
394 |
56 |
Hull |
599 |
114 |
London Metropolitan |
358 |
57 |
Huddersfield |
597 |
115 |
East London |
313 |
58 |
Aberystwyth |
592 |
116 |
Bolton |
312 |