Du học- con đường của giấc mơ hoài bão nhưng cũng nhiều lắm những chông gai. Những thử thách, khó khăn đến từ những bước đi đầu tiên trên hành trình chinh phục tri thức vạn dặm của nhân loại. Với mong muốn nối nhịp những giấc mơ du học của những bạn trẻ, chúng tôi xin gửi tới các bạn những thông tin hữu ích về các lĩnh vực này mà trước hết là những tư vấn về việc lựa chọn trường học. Đâu là những môi trường học tập tốt nhất cho bạn? Bắt đầu từ châu Âu, hãy cùng điểm danh các trường đại học tốt nhất năm 2014-2015 theo xếp hạng của Times Higher Education World University Rankings.
Vì sao bạn nên tin tưởng bảng xếp hạng này mà không phải bảng xếp hạng khác?
Times Higher Education World University Rankings là bảng xếp hạng đại học danh giá nhất do tạp chí Times Higher Education (Anh) hợp tác với Thomson Reuters tiến hành. Đây là một trong những bảng xếp hạng giáo dục có uy tín và ảnh hưởng lớn nhất thế giới. Bảng xếp hạng được dựa trên các chỉ số: Việc giảng dạy (30%), việc nghiên cứu (30%), biểu dương (32,5%), số lượng học sinh quốc tế (5%), thu nhập (2,5%).
Theo đánh giá của Times Higher Education World University Rankings 2014-2015:
Xếp hạng | Trường | Quốc gia | Điểm |
1 | Đại học Oxford | Anh | 93.2 |
2 | Đại học Cambridge | Anh | 92.0 |
3 | Cao đẳng Imperial Luân Đôn | Anh | 87.5 |
4 | Viện kỹ thuật liên bang Thụy Sĩ | Thụy Sỹ | 84.6 |
5 | Trường Đại học London | Anh | 78.7 |
6 | Đại học Ludwig Maximilian München | Đức | 71.9 |
7 | Trường Đại học Bách khoa liên bang Lausanne, | Thụy Sỹ | 70.9 |
8 | Trường Kinh tế và Khoa học Chính trị Luân Đôn | Anh | 70.9 |
9 | Đại học Edinburgh | Anh | 70.4 |
10 | Đại học King’s | Anh | 69.4 |
11 | Học viện Karolinska | Thụy Điển | 66.8 |
12 | Đại học Manchester | Anh | 64.5 |
13 | Đại học KU Leuven | Bỉ | 63.7 |
14 | Trường Bách khoa Paris | Pháp | 62.2 |
15 | Trường Cao đẳng sư phạm Pisa | Ý | 61.9 |
16 | Đại học Leiden | Hà Lan | 61.3 |
17 | Viện Đại học Göttingen | Đức | 61.0 |
18 | Đại học Heidelberg | Đức | 59.6 |
19 | Đại học công nghệ Delft | Hà Lan | 59.2 |
20 | Đại học Nghiên cứu Erasmus Rotterdam | Hà Lan | 59.1 |
Nguồn: Times Higher Education World University Rankings